電鍍 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 電鍍 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 電鍍 trong Tiếng Trung.

Từ 電鍍 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mạ điện, kích động, làm phấn khởi, cái đĩa, tấm kính ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 電鍍

mạ điện

(galvanize)

kích động

(galvanize)

làm phấn khởi

(galvanize)

cái đĩa

(plate)

tấm kính ảnh

(plate)

Xem thêm ví dụ

而且不必通过耳朵: 这个系统使用前额的触网格, 所以不管面前的录像是什么内容, 你都可以通过前额感应到。
Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán.
請勿睡臥在裝置或源變壓器上或睡眠時將它們放在身邊,也不要用毯子或枕頭覆蓋住裝置。
Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối.
信業者零售門市很可能無法提供 Chromebook 的相關支援服務。
Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook.
1973 年 影 中 也 曾 出 現響 尾蛇橋 段
Cháu thấy một tậm trí nhàm chán có thể làm được gì chưa?
你 跟 他 說過 你 女婿 在 纜 公司 工作 嗎
Mẹ đã nói con rể mẹ làm việc cho công ty cáp sao?
大部分 未歸 還話 從 以前 的 女朋友
Cuộc gọi nhiều nhất mà bạn gái cũ không bắt máy.
手提話中的日語輸入基於手提話上的數字按鈕。
Tên của đầu điện tử được gọi theo số lượng nút bấm trên tay.
由依在演奏時主要彈奏一台Gibson SG Special吉他。
Yui sử dụng ghi-ta điện Gibson SG Special.
莱梭很羡慕附近镇上的年轻人,因为他们能享用“奢侈品”——自来水和力。
Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện.
我 只要 一個 話 就 可以 毀掉 你 的 職業 生涯
Khỏi phiền anh.
8 在你的脑壳里而非在你的腹中,有一台算机在性能的繁多和巨大方面比最先进的电子计算机优越得多。
8 Chứa đựng trong xương sọ bạn, không phải trong bụng, có một bộ máy điện-toán làm được nhiều việc và có khả-năng vượt quá tất cả các máy điện-toán tối-tân nhất.
在下列簡單範例中,隨機搜尋、多媒體廣告和子郵件這個組合的轉換機率是 3%。
Khi xóa Hiển thị, khả năng giảm xuống 2%.
使用腦時,如果瀏覽器所開啟的首頁或起始網頁並非您所設定,表示腦中可能有惡意軟體作祟。
Nếu bạn đang sử dụng máy tính và thấy trang chủ hoặc trang khởi động mà bạn không tự đặt, thì có thể máy tính của bạn đã bị nhiễm phần mềm độc hại.
同年,她創立了自己的娛樂事業公司Maverick(英语:Maverick (company)),公司包括Maverick唱片公司(英语:Maverick Records)、Maverick影製作公司(英语:Maverick Films)以及與音樂、視和書籍出版和商品銷售相關的其它部門。
Cùng năm đó, bà sáng lập nên công ty giải trí Maverick, bao gồm một hãng thu âm (Maverick Records), một hãng sản xuất phim (Maverick Films) và liên kết xuất bản âm nhạc, quảng bá truyền hình, xuất bản sách và đơn vị bán hàng.
說 起琳 達 , 她 剛才 還打 話 來 啊 , 是 嗎 ?
Hãy nói chuyện với Linda đi, cô ấy gọi lúc nãy đó.
有48%的美國女性曾經玩過至少一款子遊戲,但僅有6%認為自己是個玩家,相形之下、認為自己是玩家的男性有15%。
Trong khi 48% phụ nữ ở Hoa Kỳ nói họ đã từng chơi trò chơi điện tử trong đời, thì trong số đó chỉ có 6% tự nhận là game thủ, trong khi ở nam giới thì con số đó là 15%.
隨便 哪個 警察 老婆 的 話 肯定 都 在 枕頭邊
Chẳng phải vợ của cảnh sát nào khi ngủ đều để điện thoại ở gối sao? Đề phòng có chuyện.
在這些變革之後,內核部份卻大多維持一樣的大小——ARM2有30,000顆晶體,但ARM6卻也只增長到35,000顆。
Số lượng bóng bán dẫn của lõi ARM về cơ bản vẫn giống nhau trong suốt những thay đổi này; ARM2 có 30,000 transistors, trong khi ARM6 tăng lên 35,000.
這是 視 節目 何況 和 他 相愛還 能 拉 更 多 資助
Đó chỉ là chương trình truyền hình.
收到這類子郵件時,請注意下列事項:
Nếu bạn nhận được loại email này:
如要在池重新充後再次開始自動同步,只要重新開啟自動同步處理功能即可。
Để tiếp tục tự động đồng bộ hóa sau khi sạc lại pin, hãy bật lại tính năng này.
因此在地球最为寒冷的地区 他们就像在冰箱中工作一样。
Vậy là, ở nơi lạnh nhất trên trái đất, họ phải làm việc trong một chiếc tủ lạnh.
好 我得 掛話 了
Được rồi, tôi phải đi đây.
1986年9月,史克威尔从友社分离,成为独立的公司Square Co., Ltd.。
Tháng 9 năm 1986, Square tách khỏi Den-Yu-Sha và trở thành một công ty độc lập với tên chính thức là Square Co., Ltd.
只須充 15 分鐘,就能使用長達 7 小時6
Lên tới 7 giờ sử dụng chỉ với 15 phút sạc6

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 電鍍 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.