典範 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 典範 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 典範 trong Tiếng Trung.

Từ 典範 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mẫu, kiểu mẫu, mô hình, mẫu mực, gương mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 典範

mẫu

(example)

kiểu mẫu

(example)

mô hình

(model)

mẫu mực

(model)

gương mẫu

(example)

Xem thêm ví dụ

在下列簡單例中,隨機搜尋、多媒體廣告和電子郵件這個組合的轉換機率是 3%。
Khi xóa Hiển thị, khả năng giảm xuống 2%.
每次需要調整帳戶時,比起從頭製作新廣告、關鍵字、廣告群組和廣告活動,更省時省力的做法是直接複製現有的項目和設定,比方說以原有的廣告活動做為新廣告活動的本,或將既有廣告群組的關鍵字清單複製到新廣告群組中,再視需要修改。
Thay vì tạo quảng cáo, từ khóa, nhóm quảng cáo và chiến dịch mới mỗi khi bạn muốn cải thiện tài khoản của mình, bạn có thể tiết kiệm thời gian và công sức bằng cách sao chép quảng cáo, nhóm quảng cáo, từ khóa và chiến dịch hiện tại của mình.
如果您有疑慮,建議您將自己的內容對照我們的廣告客戶青睞內容的例說明文章。
Nếu bạn không chắc chắn, hãy kiểm tra nội dung của bạn dựa trên bài viết về các ví dụ thân thiện với quảng cáo.
公元前第二世纪虔诚的犹太人所写的两本外反映出这种传统观念。
Hai cuốn kinh sách ngụy tạo do người Do-thái sùng đạo viết vào khoảng thế kỷ thứ hai trước tây lịch phản ảnh quan điểm cựu truyền nầy.
如果您是在自己所在的國家/地區宣傳產品,您必須遵守當地的相關規
Nếu quảng cáo sản phẩm ở quốc gia của mình, thì bạn phải tuân theo các yêu cầu dành cho quốc gia đó.
原生內容廣告例:
Ví dụ về quảng cáo nội dung gốc:
「路徑」是指在指定時間圍內,在一或多個步驟中發生的一連串特定節點。
Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định.
繼任 禮 上 所有人 都 向 我 鞠躬
Rồi một nghi lễ khi mà mọi người cuối chào tôi.
此外,無論日期圍為何,Google Analytics (分析) 在報表中最多只會傳回 100 萬列。
Đối với phạm vi ngày bất kỳ, Analytics trả lại tối đa 1 triệu hàng cho báo cáo.
如發現有疑似違反我們計劃政策的問卷調查內容,請聯絡並告知 YouTube 和 Google Ads 影片廣告小組,協助我們的問卷調查遵守規
Nếu bạn thấy nội dung khảo sát mà bạn cho rằng vi phạm Chính sách chương trình của chúng tôi, vui lòng giúp chúng tôi khiếu nại về bản khảo sát bằng cách liên hệ với nhóm YouTube và Google Ads dành cho video.
訪客必須造訪過第一個規則中定義的網頁,「且」從未造訪第二個規則中定義的網頁,才能加入名單中;這個本與「網頁訪客」本的差別就在於此。
Để được thêm vào danh sách của bạn, khách truy cập cần phải truy cập vào trang được xác định trong quy tắc đầu tiên VÀ không truy cập vào bất kỳ trang nào được xác định trong quy tắc thứ hai.
您可以透過「廣告活動」頁面,查看客戶帳戶的廣告活動在所選日期圍內的完整成效統計資料。
Từ trang Chiến dịch, bạn có thể xem toàn bộ thống kê hiệu suất cho chiến dịch của các tài khoản được quản lý trong phạm vi ngày đã chọn.
或者,假設某個網站發現自己的市場不只在台灣,海外也有消費者搜尋或購買產品,可能就會決定把搜尋聯播網的指定圍擴大到其他國家/地區的網域。
Ngoài ra, nếu một trang web khác nhận thấy rằng người dùng ở bên ngoài Hoa Kỳ đang tìm kiếm và mua sản phẩm của họ, họ có thể quyết định mở rộng nhắm mục tiêu tìm kiếm của mình trên phạm vi quốc tế.
如果根據這些指標算出的網頁載入時間有時比您觀察到的還要長,這是因為所用日期圍內的取樣數不同。
Nếu đôi khi những chỉ số này chỉ ra thời gian tải trang lâu hơn thời gian bạn thường quan sát thấy, đó là do số lượng mẫu được thực hiện trên phạm vi ngày bạn đang sử dụng.
這類內容必須遵守 Google Ad Manager 夥伴規才可以放送。
Nội dung phải tuân thủ Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager trước khi có thể phân phát.
如果您是第一次發布違反《社群規》的內容,我們會傳送警示訊息給您,但不會對您的頻道做出任何處分。
Nếu đây là lần đầu tiên bạn đăng nội dung vi phạm Nguyên tắc cộng đồng của chúng tôi thì bạn sẽ nhận được cảnh báo, nhưng kênh của bạn sẽ không bị phạt.
辯方:國王要扮演人民的模, 而那浮誇只是角色的一部分。
Sự vĩ đại đó là một phần của ngôi vua tượng trưng cho hình mẫu của nhân dân.
您可以根據廣告客戶青睞內容規例來檢查影片內容。
Bạn có thể kiểm tra nội dung của mình theo các hướng dẫn và ví dụ về nội dung thân thiện với nhà quảng cáo của chúng tôi.
如果德·斯泰恩没有顺从这项颇为狂妄的要求,事情就根本不值得一提了。”
Câu chuyện này sẽ không đáng kể nếu như ông van der Steen không chấp nhận vâng theo sự đòi hỏi kiêu căng này”.
阿爾及利亞擁有一條地中海海岸線,當中大部分的圍都被稱為阿爾沃蘭海,亦即地中海的西面部分。
Quốc gia này có bờ biển Địa Trung Hải dài, phần lớn trong số đó là biển Alboran, phần phía tây của Địa Trung Hải.
* 亦见教义和圣约;摩尔门经;年代表;神的话;圣;圣经;无价珍珠
* Xem thêm Giáo Lý và Giao Ước; Kinh Điển; Kinh Thánh; Lời của Thượng Đế; Niên Đại Ký; Sách Mặc Môn; Trân Châu Vô Giá
不 中國 不 在 總統 的 計劃 圍 內
Không, Trung Quốc không nằm trong kế hoạch của Tổng thống.
犹太人素以圣之民为人所知。
Người Do Thái được cho là dân của thánh thư.
研究者們曾指出,經對飛行原則的討論在很大程度上都是敷衍了事和不正確的,在某些情況下更違反牛頓運動定律。
Các tác giả nhận xét rằng cuộc thảo luận về các nguyên tắc của chuyến bay trong văn bản phần lớn là chiếu lệ và không chính xác, trong một số trường hợp vi phạm định luật chuyển động của Newton.
注意:以上規內容如有變更,恕不另行通知。
Lưu ý: Những nguyên tắc này có thể thay đổi mà không cần thông báo.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 典範 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.