吊车 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 吊车 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 吊车 trong Tiếng Trung.

Từ 吊车 trong Tiếng Trung có nghĩa là chim hạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 吊车

chim hạc

noun

Xem thêm ví dụ

中国又日趋上升,印度则是吊车尾。
Nhưng rồi Trung Quốc đã đi lên phía trên kia, và Ấn Độ cố gắng theo sau.
尼亚加拉的西班牙吊车
XE TREO TÂY BAN NHA
这个设备真的很棒 你就像拥有了一个会飞行的三脚架,吊车和移动摄影机的集合体
Và đó là một thiết bị tuyệt vời, vì nó giống như có một cái chân máy lơ lửng, cần trục và dùi khoan tất cả nhập lại thành một.
7 号 Atom 报告 中心 那架 吊车 的 支架 要 掉下来 了
Số 7-Adam gọi trung tâm
为什么吊车称为“西班牙”吊车呢?
Nhưng tại sao được gọi là xe treo “Tây Ban Nha”?
自1916年以来,他制造的吊车一直接载游客。 西班牙吊车设计精巧,举世无双。
Đây là xe duy nhất thuộc loại này mà người ta hiện có.
我 看 你 不 太 清楚 情况 你们 需要 一个 大 吊车
Tôi không nghĩ là các vị hiểu.
因为设计和制造吊车的人,原来是个才智出众的西班牙工程师,名叫莱昂纳多·托里斯·克韦多(1852-1936年)。
Một kỹ sư Tây Ban Nha tài giỏi là Leonardo Torres Quevedo (1852-1936) đã thiết kế và chế tạo ra chiếc xe này, và được dùng kể từ năm 1916.
观赏大漩涡的最佳方法,莫过于搭乘尼亚加拉的西班牙吊车。 从吊车俯瞰,奇特的大漩涡和上下游的壮观景色尽入眼帘。
Cách tốt nhất để hiểu toàn thể mức độ rộng lớn của nơi nước xoáy khác thường này là đi trên chiếc xe Niagara Spanish Aero Car, là chiếc xe treo trên dây cáp đi ngang qua chỗ nước xoáy và cho thấy cảnh to lớn của cả sông, mạn ngược lẫn mạn xuôi.
这 下雪天 要 想 等到 吊车 估计 还 得 很 长时间 呢
Sẽ rất lâu nữa họ mới tới, tuyết rơi dày thế này cơ mà.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 吊车 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.