調度 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 調度 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 調度 trong Tiếng Trung.

Từ 調度 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sắp xếp, xếp đặt, tổ chức, sắp đặt, bố cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 調度

sắp xếp

(calculate)

xếp đặt

(arrange)

tổ chức

(arrange)

sắp đặt

(calculate)

bố cục

(arrange)

Xem thêm ví dụ

2007年8月,美国化学学会在两年一的国际会议中,举办研讨会,庆祝霍夫曼70岁生日。
Tháng 8 năm 2007, Hội Hóa học Hoa Kỳ đã tổ chức một hội nghị chuyên đề ở cuộc họp một năm hai lần của hội, để mừng sinh nhật thứ 70 của Hoffmann.
廣告的版面配置會針對行動體驗自動調整為最佳設定。
Bố cục quảng cáo của bạn sẽ tự động tối ưu hóa cho trải nghiệm di động.
舉例來說,如果您用「轉換日期」維來設定同類群組的性質,這個欄除了列出各同類群組的轉換日期以外,還會顯示您在該期間 (日、週或月) 內招攬到的使用者人數。
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
虽然如此,但以理也没有半点犹疑。 他置生死于外,继续向耶和华祷告。
Dù tính mạng bị đe dọa hay không, người hay cầu nguyện này vẫn luôn khẩn cầu Đức Giê-hô-va.
聯邦 調查局 的 人來 了
Thưa ngài, FBI đã đến.
将产品组类型从子类更改为其他类型导致子维无父维
Việc thay đổi nhóm sản phẩm từ một phân mục sẽ để lại thứ nguyên con chưa được sở hữu.
請注意,如果將廣告活動的裝置出價調整幅度調降 100%,系統就不會採用廣告群組出價調整幅度。
Đối với tùy chọn điều chỉnh giá thầu theo thiết bị, lưu ý rằng tùy chọn điều chỉnh giá thầu nhóm quảng cáo sẽ không được sử dụng nếu giảm giá thầu chiến dịch cho cùng thiết bị 100%.
當您查看資料量超越上述限制的高基數維報表時,並不會看到該維的所有值,因為有些值已彙整至「(other)」項目中。
Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other).
調 殘忍 攻擊 我們 看到 這段 寫實 影片
Cú tấn công hung bạo.
對於任一使用者,「使用者區間」維 (值從 1 到 100) 代表使用者被分派的區間。
Đối với bất kỳ người dùng nào đó, tham số Nhóm người dùng (có giá trị từ 1 đến 100) cho biết nhóm mà người dùng đã được chỉ định.
每次需要調整帳戶時,比起從頭製作新廣告、關鍵字、廣告群組和廣告活動,更省時省力的做法是直接複製現有的項目和設定,比方說以原有的廣告活動做為新廣告活動的範本,或將既有廣告群組的關鍵字清單複製到新廣告群組中,再視需要修改。
Thay vì tạo quảng cáo, từ khóa, nhóm quảng cáo và chiến dịch mới mỗi khi bạn muốn cải thiện tài khoản của mình, bạn có thể tiết kiệm thời gian và công sức bằng cách sao chép quảng cáo, nhóm quảng cáo, từ khóa và chiến dịch hiện tại của mình.
、曝光次數和點擊次數大約每 15 分鐘會更新一次。
Hệ thống sẽ cập nhật tiến trình, số lần hiển thị và số lần nhấp khoảng 15 phút một lần.
PID只有三個參數,在原理上容易說明,但PID參數調試是一個困難的工作,因為要符合一些特別的準則,而且PID控制有其限制存在。
Điều chỉnh PID là một bài toán khó, ngay cả khi chỉ có 3 thông số và về nguyên tắc là dễ miêu tả, bởi vì nó phải thỏa mãn các tiêu chuẩn phức tạp nằm trong Những hạn chế của điều khiển PID.
聲明清單檢視含有已聲明影片的重要實用資訊,包括聲明狀態、比對相符內容長 (只限音效、影片或旋律符合的聲明),以及您對各地套用的政策 (營利、追蹤或封鎖)。
Chế độ xem danh sách thông báo xác nhận quyền sở hữu chứa những thông tin quan trọng và hữu ích về các video đang được xác nhận quyền sở hữu, kể cả thông tin về trạng thái xác nhận quyền sở hữu, thời lượng trùng khớp (chỉ dành cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu nội dung trùng khớp video, giai điệu hoặc âm thanh) và thông tin về chính sách áp dụng (kiếm tiền, theo dõi hoặc chặn) đối với mỗi lãnh thổ.
这工作存在着 很多不同的可变因素, 工作温度、材料、 所有不同的维、形状。
Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng.
这节经文并没有精确地透露这段时期的实际长
Câu này không cho biết một ngày tháng chính xác nào đó.
蘇聯擁有世界規模最大的鐵路網,並且使用也非常高。
Đây là mạng lưới mạng đường sắt cao tốc dài nhất thế giới và cũng được sử dụng rộng rãi nhất.
"光學上分離"指的是在一定的時間之內的一點上, 只有單一粒子或是分子在特定的區域被傳統的光學解析下(大概是直徑200-250 nm)偵測到。
"Cô lập quang học" tức là tại một thời điểm bất kì, chỉ có một hạt phát quang trong vùng giới hạn nhiễu xạ được ghi nhận (khoảng 200–250 nm đường kính).
波斯尼亚和黑塞哥维那一遭受战火蹂躏,令当地成千上万的人生活在水深火热之中。
KHI chiến tranh càn quét lãnh thổ Bosnia và Herzegovina, hàng trăm ngàn người đã trải qua thời kỳ khó khăn cùng cực.
這項初步調查或許還不足以做為調整您原本資源配置方式的依據,卻奠定了後續調查的方向。
Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm.
妳 去 幫 我 調查 他 被 關在 哪裡 然後把 我 弄 進去
Tôi cần cô tìm ra nơi chúng đang giam ông ấy và đưa tôi vào đó
對於可見曝光委刊項,廣告伺服器使用與依據曝光次數的委刊項相同的一般放送速度設定來調整放送速率,只是改用可見的曝光次數做為計算基礎。
Máy chủ quảng cáo đặt tốc độ cho các mục hàng có lần hiển thị có thể xem bằng cách sử dụng phương pháp đặt tốc độ chung giống như các mục hàng dựa trên lần hiển thị, ngoại trừ việc máy chủ quảng cáo sử dụng lần hiển thị có thể xem làm cơ sở cho các phép tính.
在背景中并非到处都是亮色的绿色, 仅仅在边缘如此,等等。
Nó không chuyển sang màu xanh ở mội chỗ trên nền chỉ có trên các cạnh và trên tóc vv..
自定义维(用户范围)
Thứ nguyên tùy chỉnh (Phạm vi người dùng)
一定 要 瞄准 在 北纬 20 东经 60
Để rơi chính xác tại... 20 độ bắc, 60 độ đông.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 調度 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.