调制 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 调制 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 调制 trong Tiếng Trung.
Từ 调制 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Điều chế tín hiệu, điều chế tín hiệu, chuyển âm, láy, điều chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 调制
Điều chế tín hiệu(modulation) |
điều chế tín hiệu(modulation) |
chuyển âm
|
láy
|
điều chế
|
Xem thêm ví dụ
然而,在1904年左右,开始使用法国干威末酒调制这种鸡尾酒。 Tuy nhiên khoảng năm 1904, vermouth khô hơn của Pháp bắt đầu được sử dụng trong cocktail. |
耶和华上帝吩咐先知摩西调制圣香,在以色列的帐篷里用来崇拜上帝。 GIÊ-HÔ-VA ĐỨC CHÚA TRỜI phán bảo nhà tiên tri Môi-se chuẩn bị hương liệu thánh để dùng trong sự thờ phượng tại đền tạm của Y-sơ-ra-ên. |
它“安排人宰杀牲畜,又调制美酒,摆好餐桌 ”。( “Giết các con thú mình, pha rượu nho mình, và dọn bàn tiệc mình rồi”. |
当 M=0.5 时调幅信号 y(t) 对应于图4中最上面的图(标记为“50%调制”)。 Giá trị A=1, và M=0.5, kết quả là tín hiệu y(t) được mô tả bằng phổ tín hiệu trên miền tần số với "mức điều chế 50%" ở hình 4. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 调制 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.