diare trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diare trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diare trong Tiếng Indonesia.

Từ diare trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tiêu chảy, Tiêu chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diare

tiêu chảy

Begitu banyak anak yang meninggal karena diare dan pneumonia.
Có rất nhiều trẻ em chết vì tiêu chảy và chết vì bệnh viêm phổi hiện nay.

Tiêu chảy

Ingusan dan gejala di lambung—seperti mual, muntah, dan diare—lebih sering dialami anak-anak ketimbang orang dewasa.
Chảy nước mũi và các triệu chứng như buồn nôn, ói mửa và tiêu chảy, thường thấy ở trẻ em hơn người lớn.

Xem thêm ví dụ

Soalnya dia sedang diare.
Anh ấy bị tiêu chảy.
SI KECIL OWMADJI MENGALAMI DIARE.
BÉ OWMADJI BỊ TIÊU CHẢY.
"That's What Friends Are For" adalah sebuah lagu yang ditulis oleh Burt Bacharach dan Carole Bayer Sager.
"That's What Friends Are For" là một ca khúc do Burt Bacharach và Carole Bayer Sager viết nhạc.
Nirvana mengirimkan beberapa kaset latihan kepada Vig sebelum sesi yang berisikan lagu-lagu yang berisikan lagu-lagu yang direkam sebelumnya di Smart Studios, bersamaan dengan beberapa lagu baru termasuk “Smells Like Teen Spirit” dan “Come as You Are”.
Nirvana sau đó đã mang tới cho Vig tất cả các bản thu từ trước cũng như tại Smart Studios, ngoài ra còn có vài ca khúc mới như "Smells Like Teen Spirit" và "Come as You Are".
Biasanya bayi-bayi tersebut lebih kecil dan lebih ringan dari pada bayi rata-rata dan menderita diare yang parah serta kehilangan banyak cairan tubuh.
Các trẻ này thường nhỏ bé và nhẹ hơn trẻ nít trung bình và chúng bị bệnh ỉa chảy và khô héo.
Anak-anak sekarat karena diare dan kolera.
Trẻ em chết vì tiêu chảy và dịch tả.
Dan kerugian karena diare di seluruh dunia sangat besar:
Và cái giá mà thế giới phải trả cũng vô cùng lớn:
♪ And you'd never guess ♪ ♪ how close you are to me ♪
Cậu không biết cậu gần gũi với tớ như thế nào đâu.
Shell Canada telah memiliki rencana untuk mengambil gas metana dari lapisan batubara yang tersebar seluas 1 juta are, menghancurkan batubara itu dengan ratusan juta galon bahan kimia beracun, dan mendirikan mungkin sebanyak 6. 000 sumur, dan suatu saat juga jaringan jalan dan perpipaan dengan cerobong pembakaran, semua untuk menghasilkan gas metana, yang kemungkinan besar akan mengarah ke timur untuk mendorong perluasan pasir minyak.
Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu.
Are you sure about that?
Cháu có chắc không đó?
Tidak, itu membuatku diare.
Bố sẽ bị tiêu chảy đấy
Setiap tahun, lebih dari setengah juta anak mati karena diare, sering kali akibat kotoran manusia yang tidak dibuang dengan benar.
Mỗi năm, hơn nửa triệu trẻ em tử vongbệnh tiêu chảy, phần lớn là do tiếp xúc với chất thải của con người không được xử lý đúng cách.
Minaj juga muncul di lagu berjudul "BedRock" dan "Roger That" dalam album kompilasi berjudul We Are Young Money (2009).
Minaj cũng góp mặt trong các đĩa đơn "BedRock" và "Roger That" thuộc album tổng hợp có tựa đề We Are Young Money (2009) của hãng đĩa Young Money.
O’Connor pada masa juniornya bermain untuk Crystal Palace dan Arsenal hingga memulai debutnya di tim senior pada tahun 2014. ^ "Barclays Premier League Squad Lists 2014/15 are revealed" (PDF).
O'Connor có thể chơi ở vị trí Trung vệ hay Hậu vệ cánh phải. ^ “Barclays Premier League Squad Lists 2014/15 are revealed” (PDF).
Itu termasuk buku kecil Where Are the Dead?
Trong số sách báo này những sách nhỏ Người chết ở đâu?
Diakses tanggal 15 Maret 2011. ^ "And the Winners Are...".
Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2012. ^ “And the winners are...”.
Dalam sebuah manual yang memberi saran tentang cara menghindari diare—sebuah penyakit umum yang mengakibatkan banyak kematian bayi—Organisasi Kesehatan Dunia menyatakan, ”Jika tidak ada jamban: buanglah air besar jauh dari rumah, dan dari daerah tempat anak-anak bermain, dan sedikitnya 10 meter dari persediaan air; timbunlah kotoran dengan tanah.”
Trong một sách chỉ dẫn cách tránh bệnh tiêu chảy—một bệnh thường làm nhiều trẻ con chết—Tổ chức Y tế Thế giới nói: “Nếu không có nhà cầu thì phải đi cầu cách xa nhà ở, và cách chỗ trẻ con chơi, và cách nguồn nước ít nhất 10 mét; rồi phải lấy đất lấp phân lại”.
Anda pasti pernah mendengar tentang kolera, namun tidak pernah mendengar tentang diare.
Bạn chắc đã nghe đến dịch tả, nhưng chúng ta không được nghe về tiêu chảy.
Diakses tanggal 2013-08-10. Who Are You? official tvN website (Korea) (Inggris) Who Are You? di HanCinema Who Are You? di IMDb
Truy cập 19 tháng 4 năm 2015. Who Are You? official tvN website (tiếng Hàn) Who Are You? tại HanCinema Who Are You? tại Internet Movie Database
Walaupun Rotavirus ditemukan pada tahun 1973 oleh Ruth Bishop dan rekan-rekannya melalui gambaran mikrografi elektron dan menyumbang sekitar sepertiga dari kasus rawat inap untuk diare parah pada bayi dan anak-anak, kepentingannya secara historis dianggap tidak terlalu besar dalam bidang kesehatan masyarakat, khususnya di negara-negara berkembang.
Mặc dù vi rút rota đã được phát hiện vào năm 1973 và gây ra tới 50% số ca nhập viện do tiêu chảy cấp ở trẻ sơ sinh và trẻ em, tầm quan trọng của nó vẫn không được biết đến rộng rãi trong sức khỏe cộng đồng, đặc biệt là ở những nước đang phát triển .
Sebagai aktor, Crews bermain sebagai Julius dalam sitkom UPN/CW berjudul Everybody Hates Chris dan Nick Kingston-Persons dalam sitkom TBS berjudul Are We There Yet?
Crews đóng vai Julius Rock trong bộ phim hài của UPN/CW Mọi người đều Ghét Chris và Nick Kingston-Persons trong bộ phim hài của TBS Chúng ta Có Chưa?.
Sebagai informasi, sejak saya mulai berbicara, 13.000 orang lagi di seluruh dunia terkena diare.
À, nhân tiện, từ lúc tôi bắt đầu nói, có thêm 13,000 người trên thế giới đang bị tiêu chảy hành hạ.
Wendy juga berkolaborasi dengan rapper Yuk Ji-Dam untuk mengisi lagu "Return" pada drama KBS2 Who Are You: School 2015 Dia merilis lagu lainnya "Let You Know" untuk drama JTBC, D-Day.
Wendy kết hợp với rapper Yuk Jidam cho bài hát "Return", là một part OST cho Who Are You: School 2015 của KBS2.
Ada diare?
bị tiêu chảy không?
Kekurangan gizi menurunkan daya tahan tubuh terhadap malaria, diare, dan gangguan lambung.
Nạn thiếu ăn làm suy giảm khả năng của cơ thể ngừa bệnh sốt rét, tiêu chảy và vấn đề tiêu hóa.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diare trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.