dibaca trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dibaca trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dibaca trong Tiếng Indonesia.

Từ dibaca trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là viết, ghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dibaca

viết

verb

Sebelum minggu berakhir, dia telah membaca setiap artikel dan ingin mengetahui lebih banyak.
Trước khi cuối tuần, anh ta đã đọc mỗi bài viết và muốn biết thêm nữa.

ghi

verb

Aku memberi mereka alat perekam, dan mereka membacakannya untuk saya.
Tôi đưa cho họ một máy ghi âm, và họ đọc vào đó.

Xem thêm ví dụ

Melalui tulisan tangan kanak-kanak yang masih kasar, yang dia kenali sebagai tulisannya sendiri, dia membaca kata-kata yang telah ditulisnya 60 tahun silam: “Ibu tersayang, saya mengasihimu.”
Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.”
Dng cara apa saja kita dapat membuat jelas penerapan ayat yg kita bacakan?
Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào?
Seumur-umur, itu pertama kalinya aku membaca.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
4 Meskipun sdr memiliki jadwal yg padat, apakah sdr mengikuti pembacaan Alkitab mingguan yg disarankan spt tertera dlm Rencana Sekolah Pelayanan Teokratis?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
Jika negara Anda tercantum di sini, sebaiknya baca petunjuk pembayaran SEPA ini.
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
Saya tidak dapat menulis pesan untuk dibacanya, karena dia telah kehilangan penglihatannya.
Tôi không thể viết một lời cho ông đọc, vì ông đã bị mù.
Hal ini mungkin mencakup pengguna yang membaca teks atau memutar video di halaman.
Thời gian trên trang có thể bao gồm thời gian người dùng đọc văn bản hoặc phát video trên trang.
Kemudian mintalah seorang siswa untuk membacakan dengan lantang pernyataan berikut oleh Presiden Boyd K.
Sau đó yêu cầu một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Boyd K.
Apa yang dibutuhkan agar kita mempunyai waktu untuk membaca Alkitab secara tetap tentu?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
Tidak jarang bahwa para pembaca yg tulus membuat pernyataan penghargaan yg menghangatkan hati demikian setelah membaca majalah-majalah tsb hanya dlm waktu singkat.
Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn.
[Bacakan pertanyaan-pertanyaan pd sampul, dan tawarkan brosur itu.]
[Đọc những câu hỏi ở trang bìa và mời nhận sách mỏng].
Kasih kepada Yehuwa merupakan motif kita yang termurni untuk membaca Firman-Nya.
Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta có thể có để đọc Lời Ngài.
Dengan cara ini dia memperoleh Kitab Mormon, membacanya, dan dipertobatkan kepada Injil yang dipulihkan.
Bằng cách này người ấy đã nhận được một quyển Sách Mặc Môn, đọc sách đó, và đã được cải đạo theo phúc âm phục hồi.
Baca komik Alkitab.
Đọc các truyện tranh Kinh Thánh.
Tanyakan tanggapan penghuni rumah thd apa yg sdr bacakan.
Hãy hỏi chủ nhà nghĩ gì về điều bạn đang đọc.
Pembacaan seperti itu membuka pikiran dan hati kita kepada pikiran dan maksud-tujuan Yehuwa, serta pemahaman yang jelas akan hal-hal ini membuat kehidupan kita berarti.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
5 Kita telah membaca apa yang Paulus ”terima dari Tuhan” sehubungan dengan Perjamuan Malam.
5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm.
Saya akan membacanya sementara di laut, dan ketika saya kembali, Anda boleh mengunjungi saya lagi.”
Tôi sẽ đọc nó trên biển, và khi tôi trở về, các cậu có thể lại đến thăm tôi.”
Ajaklah mereka untuk membaca Helaman 8:14–15 dan mengidentifikasi apa yang Musa ajarkan mengenai Juruselamat.
Mời họ đọc Hê La Man 8:14–15 và nhận ra điều Môi Se đã dạy về Đấng Cứu Rỗi.
6 Dalam acara ramah tamah, orang Kristen boleh jadi membicarakan beragam topik, membacakan sesuatu, atau mengisahkan pengalaman yang menarik.
6 Trong một cuộc họp mặt, tín đồ Đấng Christ có thể nói về nhiều đề tài, đọc lớn một tài liệu hoặc kể lại những kinh nghiệm hay.
Dan penyelundup-penyelundup yang tidak membaca koran, seperti geng Gallon, yang menurutku bahkan tidak bisa baca, didatangi oleh duta besar Los Pepes yang paling glamor.
Còn những tay buôn không đọc báo, ví dụ như băng Gallón, tôi sợ chúng còn đéo biết chữ, được nhận chuyến viếng thăm từ đại sứ quyến rũ nhất của Los Pepes.
Membaca tidak dapat dipisahkan dengan pemahaman.
Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ.
Sewaktu membacakan ayat-ayat Alkitab, biasakanlah untuk menandaskan kata-kata yang langsung mendukung alasan Saudara merujuk ayat-ayat itu.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
Setelah mengalami ini untuk beberapa waktu dan berdoa memohon bantuan, datanglah ke dalam benak saya sesuatu yang pernah saya baca dan tandai di komputer saya beberapa tahun sebelumnya.
Sau khi trải qua tâm trạng này trong một thời gian và cầu nguyện để được giúp đỡ, thì có một điều, mà tôi đã đọc và đánh dấu trong máy vi tính của tôi vài năm về trước, đến với tâm trí tôi.
Selain itu, kalimatnya juga perlu disusun mengikuti tata bahasa yang berlaku sehingga mudah dibaca.
Ngoài ra, họ cần phải sắp xếp cấu trúc câu theo đúng văn phạm của ngôn ngữ mình sao cho dễ đọc.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dibaca trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.