dibaci trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dibaci trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dibaci trong Tiếng Rumani.

Từ dibaci trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khéo léo, khéo tay, khéo, giỏi, khôn khéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dibaci

khéo léo

(skillful)

khéo tay

(skilful)

khéo

(dextrous)

giỏi

(skilful)

khôn khéo

(clever)

Xem thêm ví dụ

E un elev dibaci.
Con bé học nhanh lắm.
9 Un alt mijloc de a deveni un învăţător mai dibaci este acela de a-ţi imagina evenimentele relatate în Biblie.
9 Một cách khác để trau dồi khả năng giảng dạy của chúng ta là nghĩ trong trí các diễn biến được ghi chép trong Kinh-thánh.
E foarte dibace cu briciul.
Hắn chơi dao cạo rất giỏi.
7 Şi astfel lamaniţii au început să se îmbogăţească şi au început să facă comerţ unul cu altul şi au devenit importanţi şi au început să fie un popor dibaci şi înţelept, cu înţelepciune lumească, dibaci în tot felul de ticăloşii şi hoţii, dar nu cu propriii lor fraţi.
7 Và rồi dân La Man bắt đầu gia tăng của cải, và bắt đầu giao dịch buôn bán với nhau, và trở nên hùng mạnh; họ cũng bắt đầu trở thành một dân tộc xảo quyệt và khôn ngoan, theo sự khôn ngoan của thế gian, phải, một dân tộc xảo quyệt, thích thú trong mọi sự độc ác và cướp bóc, chỉ trừ ra họ không làm những điều đó trong vòng đồng bào của họ mà thôi.
4 Şi tu vezi că noi ştim că planul tău era un plan foarte dibaci, după dibăcia diavolului, ca să minţi şi să înşeli acest popor pentru ca să-l aţâţi împotriva noastră, ca să ne insulte şi să ne alunge pe noi—
4 Và ngươi cũng thấy rằng, chúng ta biết rằng kế hoạch của ngươi là một kế hoạch hết sức tinh xảo dựa trên sự tinh xảo của quỷ dữ, vì ngươi nói dối và gạt gẩm dân này để ngươi xúi giục họ chống lại chúng ta khiến họ thóa mạ và xua đuổi chúng ta—
Aceste obiceiuri ne vor întări împotriva planurilor dibace şi a săgeţilor de foc ale duşmanului.
Những lối thực hành này sẽ củng cố chúng ta chống lại mưu đồ tinh vi và như tên lửa của kẻ nghịch thù.
Artemisia e ucigaşă înnăscută, e dibace pe mare şi însetată de răzbunare.
Artemisia thích giết chóc với kĩ năng biển thành thục... và cô ta khao khát báo thù.
Jano era un maestru forte dibaci.
Jano là một bậc thầy về tinh tế.
Pentru maestrul dibaci.
Uống vì bậc thầy tinh tế nào!
Cei mai dibaci vizitatori ai noştri îşi vor croi drum spre marginile parcului, luptându-se cu viteji feroce, seducând domniţe nubile, împrietenindu-se în mod tragic cu tovarăşi de drum nepotriviţi, şi, bineînţeles, la fel ca în cazul celor mai bune scenarii de-a lungul anilor,
Những vị khách có kỹ năng nhất của chúng ta sẽ tìm cách tới những vành đai bên ngoài của công viên, đánh bại những kẻ đáng sợ, quyến rũ những thiếu nữ mới lớn, kết bạn với những trợ thủ yểu mệnh, và, dĩ nhiên là, giống như tất cả những câu chuyện hay nhất của ta qua các năm.
Iuţeală şi acţiune dibace.
Phải tuân lệnh, hành động nhanh.
Aşa că, vom vedea noi, scumpe domn, dacă mînuieşti la fel de dibaci spada ca şi zarurile
Rồi chúng ta sẽ thấy mà, ông bạn thân mến, ông chơi gươm cũng khéo như chơi hộp xúc xắc đấy chứ?
Comportamentul automat -- comportamentul dibacic vine din subconstient si este controlat de partea comportamentala.
Các hành vi tự động -- hành vi thuần thục là thuộc tiềm thức, điều khiển bởi phía bộ não quy định ứng xử.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dibaci trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.