跌倒 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 跌倒 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 跌倒 trong Tiếng Trung.
Từ 跌倒 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ngã, rơi, té, rớt, xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 跌倒
ngã(fall) |
rơi(fall) |
té(fall) |
rớt(fall) |
xuống(fall) |
Xem thêm ví dụ
如果你在这里跌倒,身上又没有保护绳索的话, 迎接你的将是5000英尺的坠落。 Nếu bạn không đi theo dây, bạn sẽ té xuống từ độ cao 5.000 feet (1.524m). |
以西结书9:4)再者,我们必须保持圣洁清白以免使任何信徒同工跌倒。 Thêm vào đó, chúng ta nhất quyết phải tiếp tục giữ vững sự thánh-thiện và thanh-sạch để không làm vấp phạm những người có cùng đức-tin với chúng ta. |
如果我们在第一次跌倒时,就决定不再尝试了,结果会怎样呢? Điều gì sẽ xảy ra nếu khi bị ngã lần đầu, chúng ta quyết định không cố gắng nữa? |
我们恳求上帝不要让我们在受引诱时失足跌倒,他就会帮助我们,使我们不致被“邪恶者”撒但所胜。 Nếu nài xin Ngài đừng để chúng ta bị sa vào cám dỗ, Ngài sẽ giúp sức hầu chúng ta không bị Sa-tan, tức “kẻ ác”, đánh bại. |
我们也在箴言16:18读到:“骄傲在败坏以先;狂心在跌倒之前。” Chúng ta cũng đọc nơi Châm-ngôn 16:18: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”. |
可是,撒但采用的策略是要使基督徒失足跌倒,背弃信仰。 Tuy nhiên, Sa-tan có thể cố làm những cá nhân hòa giải đức tin của mình. |
骄傲可以使人跌倒,无法自拔 Sự kiêu ngạo có thể khiến cho chúng ta vấp ngã và không đứng dậy được. |
因此,要是人在这最后的日子从坚定的立场跌倒,那是多么可悲的事! Thật là bi thảm nếu ta không đứng vững trong những ngày cuối cùng này! |
保罗警告说:“所以,自己以为站得稳的,须要谨慎,免得跌倒。”( Phao-lô cảnh cáo: “Ai tưởng mình đứng, hãy giữ kẻo ngã” (I Cô-rinh-tô 10:6-12). |
我们有这样的眼睛,就能够表现辨识力,向前直行而不致在灵性上失足跌倒。 Có mắt như thế, chúng ta có thể bày tỏ sự suy xét khôn ngoan và bước đi mà không vấp ngã về thiêng liêng. |
犹大书3,4,12,19,《新译》)无可置疑地,长老们必须对任何企图造成分裂的人采取坚定的立场,因为保罗写道:“那些离间你们,叫你们跌倒,背乎所学之道的人,我劝你们要留意躲避他们。”( Chắc chắn các trưởng lão phải có lập trường vững chắc chống lại bất cứ người nào tìm cách gây chia rẽ, vì Phao-lô viết: “Tôi khuyên anh em coi chừng những kẻ gây nên bè-đảng và làm gương xấu, nghịch cùng sự dạy-dỗ mà anh em đã nhận. Phải tránh xa họ đi” (Rô-ma 16:17). |
你也许亲自见过,跑得最快的运动员可能失足跌倒而落选。 Như chính bạn có lẽ đã thấy, người chạy nhanh nhất có thể bị vấp ngã và thua cuộc. |
这件事多么有力地强调哥林多前书10:12的警告的重要性:“所以自己以为站得稳的,须要谨慎,免得跌倒”! Điều này nhấn mạnh sự quan-trọng của lời cảnh-cáo trong I Cô-rinh-tô 10:12 “Ai tưởng mình đứng, hãy giữ, kẻo ngã”! |
法利赛人因此而“跌倒”。 他们不是仅感觉不悦,而是顽梗不化地与耶稣为敌,结果被他所弃绝。 Những người Pha-ri-si này “phiền giận”—họ không chỉ bực tức mà còn trở thành kẻ thù vô phương cứu chữa và bị ngài bác bỏ. |
圣经说:“信赖财富的必然跌倒”。( Kinh Thánh nói: “Kẻ nào tin-cậy nơi của-cải mình sẽ bị xiêu-ngã”. |
既然如此,我们怎样才能避免跌倒呢? Vậy, làm sao chúng ta có thể tránh bị vấp ngã? |
乙)请叙述一个经验(本段课文所提及的或你自己的)去说明,我们必须避免让任何事使我们与之分享好消息的人跌倒。 b) Hãy kể một kinh nghiệm (như trong đoạn trên, hay của riêng bạn cũng được) cho thấy nên tránh bất cứ cớ nào có thể làm vấp phạm những người mà chúng ta rao giảng tin mừng. |
耶稣的使徒也由于失去平衡,差点儿失足跌倒。 Các sứ đồ của Chúa Giê-su suýt bị mắc bẫy vì lối suy nghĩ thiếu thăng bằng. |
于是他[安条克三世]转回本地的堡垒去,终必绊跌倒下,无处可寻。”——但以理书11:18,19。 Đoạn người [Antiochus III] sẽ trở mặt về các đồn-lũy đất mình; nhưng chắc phải vấp và ngã, và chẳng được tìm thấy nữa.—Đa-ni-ên 11:18, 19. |
他的举止若表明他缺乏感恩之心,就无疑可以成为使别人跌倒的因由。 Nếu cử chỉ cho thấy người ấy không biết ơn, chắc chắn người ấy có thể làm người khác vấp phạm. |
帖撒罗尼迦前书3:5)我们祈求耶和华不要叫我们陷入引诱,其实是求他帮助我们不致屈服于诱惑,失足跌倒,被“撒但趁机胜过”。( (1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5) Bằng cách cầu xin Đức Giê-hô-va đừng để chúng ta bị cám dỗ, chúng ta yêu cầu Ngài đừng để chúng ta sa ngã khi bị cám dỗ. |
当他踉踉跄跄以至跌倒的时候,他慈爱的父母并不认为他已经没有希望,也不觉得他再也不会走路。 Khi nó vấp ngã, cha mẹ nhân từ của nó đã không cảm thấy rằng nó không có hy vọng là sẽ thành công, hay nó sẽ không bao giờ đi nữa. |
似乎是被年龄以及心头悲伤和劳累而压倒,她缓慢的走到避难所的门口并下跪两次;第三次这么做时她跌倒在地上并拼命用手紧紧抱住了拱形门,大声哭喊到:“我不会离开这个神圣的地方,除非我的手被砍下来,或者得到皇帝的十字架作为安全的保证。 Như thể bà đang bị tuổi già đè nặng trên vai và nỗi thống khổ làm cho thân thể rã rời, bà lê bước khó nhọc và khi bước vào bên trong cửa chính của vương cung thánh đường để quỳ gối hành lễ tới hai lần; lần thứ ba bà cúi người xuống sàn và giữ chặt cánh cửa linh thiêng, gào lên: "Trừ phi chặt đứt tay ta đi, bằng không ta sẽ không rời khỏi nơi chốn thiêng liêng này, ngoại trừ một điều kiện: ta nhận lấy cây thánh giá của hoàng đế để bảo đảm sự an toàn cho tính mạng của ta". |
耶稣对整群门徒提出一些优良的劝告,并且告诫他们不要使别人跌倒以致‘用火当盐去腌’,意即在矶汉那中遭受毁灭。 Giê-su đã khuyên bảo cả nhóm phải tránh làm vấp phạm cho nhau để mà phải bị “muối bằng lửa”, tức là bị tiêu diệt trong Ghê-hen-na. |
历代志下26:16-21)当约柜被运往耶路撒冷时,由于拖车的牛失蹄,约柜几乎倒下;当时乌撒不敬地抓住约柜以防止其跌倒,结果被上帝处死。( Đức Chúa Trời hành hại vua Ô-xia bị phung cùi vì ông đã kiêu ngạo giành lấy phận sự của thầy tế lễ (II Sử-ký 26:16-21). |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 跌倒 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.