叠加 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 叠加 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 叠加 trong Tiếng Trung.

Từ 叠加 trong Tiếng Trung có các nghĩa là phép cộng, Chiết cành, sự thêm vào, cái thêm vào, chồng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 叠加

phép cộng

Chiết cành

(layering)

sự thêm vào

cái thêm vào

chồng lên

(superimpose)

Xem thêm ví dụ

图片中的文字叠加显示在原摄影图片之上
Hình ảnh có văn bản phủ lên phía trên cùng của hình ảnh gốc
我们可以用分层同心环 来表示多种的节奏模式的叠加, 从而创造出更多复杂的节奏。
Nhiều mô hình lớp sử dụng các bánh xe đồng tâm cho phép ta tạo ra nhiều nhịp điệu phức tạp hơn.
叠加文字或图片(包括徽标等宣传内容)应符合以下要求:
Văn bản hoặc đồ họa xếp chồng, bao gồm nội dung quảng cáo như biểu trưng, phải tuân theo các yêu cầu sau:
如你所见,红色和绿色光叠加看起来是黄色
Vùng màu đỏ và xanh lá cây chồng lên nhau là màu vàng.
这些只是在NASA的地理空间图片基础上 进行叠加处理而得到的美国的道路地图。
Nhưng đó là những con đường ở nước Mỹ được xếp chồng trên bản đồ của NASA.
而这里的“如何”,就是和声, 也就是把音高叠加起来,组成和弦。
Và yếu tố "như thế nào" ở đây là sự hài hòa, xếp chồng lên độ cao thấp của âm nhạc để tạo thành hợp âm.
用户不用退出应用,只需通过叠加层广告窗口便可购买宣传的商品。
Người dùng có thể mua mặt hàng được quảng cáo qua cửa sổ lớp phủ mà không cần rời khỏi môi trường ứng dụng.
如果您已将图像叠加层放置在“我的地点”文件夹中,则对其进行的任何更改都会自动保存,并且可以在启动 Google 地球时进行查看。
Nếu bạn đã đặt lớp phủ hình ảnh trong thư mục 'Địa điểm của tôi', bất kỳ thay đổi nào bạn thực hiện cho thư mục đó sẽ được tự động lưu lại và bạn có thể xem được các thay đổi này khi khởi động Google Earth.
左边的这个扫描图 显示的是大脑内部 里面的各种连接 而这块叠加的地方 这是受损区域
Hình ảnh scan bên trái minh họa cho bộ não, và đây là sơ đồ kết nối thông tin của não chồng lên trên đó là những khu vực bị tổn thương.
可以 把 外星 城市 叠加 在 地图 上 吗
Anh có thể để bản đồ ngoài hành tinh đè lên đây được không?
该注释将作为叠加层显示在视频底部,其中可显示最多 20 个字符(10 个双字节字符)的文字、一张可选图片和目标网址。
Chú thích này sẽ xuất hiện dưới dạng lớp phủ ở dưới cùng của video hiển thị lên tới 20 ký tự (10 ký tự 2 byte) văn bản, hình ảnh tùy chọn và URL đích.
在部分情况下,如果我们无法确定某个广告请求的正确代码信息,就可能不会显示信息叠加层。
Trong một số trường hợp, nếu không thể xác định thông tin thẻ chính xác cho một yêu cầu quảng cáo, chúng tôi có thể không hiển thị các lớp phủ.
弄清楚什么数据是合理的是个大挑战 因为未来的发展 细小的名声数据叠加推动的, 不是一个简单的数据。
Thử thách lớn nhất là hình dung ra những dữ liệu tốt nào cần được giữ lại, vì tương lai sẽ được quyết định bởi sự kết hợp của uy tín nhiều mặt, chúng không phụ thuộc vào một mặt duy nhất.
图片中的徽标叠加显示在原摄影图片之上
Hình ảnh có các biểu trưng phủ lên phía trên cùng của hình ảnh gốc
点击此叠加层会打开一个导航至目标网址的浏览器窗口。
Nhấp vào lớp phủ này sẽ mở trình duyệt điều hướng đến URL đích.
这里预览在图像上叠加的模板 。
Ở đây có ô xem thử biểu mẩu được đặt lên trên cùng ảnh
将图像叠加层另存为 KMZ 文件。
Lưu lớp phủ hình ảnh dưới dạng tệp KMZ.
囚犯困境实际上是一个 叠加在数学矩阵之上的故事, 这个故事来源于早期对于核战争思考的游戏理论: 两个玩家无法信任彼此。
Song đề tù nhân thực chất là một câu chuyện được dựa trên một ma trận toán từ thuyết trò chơi trong những năm đầu của nghiên cứu chiến tranh hạt nhân: hai người chơi không thể tin tưởng nhau.
这很重要 因为这意味着,在实验室里 某些因为太小而很难检测到的效果 可能因为不断的叠加 而让我们在自然界观测到
Điều này rất quan trọng, vì nó có nghĩa là những hiệu ứng rất, rất nhỏ có thể rất khó phát hiện trong phòng thí nghiệm, có thể được hợp vào nhau thành một cái gì đấy có thể thấy trong tự nhiên.
环境声是房间里所有噪音的叠加: 通风设备,供暖设备,冰箱。
Tông của căn phòng là sự thêm vào của tất cả tiếng ồn bên trong nó: máy thông gió, máy sưởi, tủ lạnh.
您可以通过广告信息叠加窗口访问“广告详情”窗口,并在查看网站时从此窗口中屏蔽广告。
Lớp phủ quảng cáo cung cấp quyền truy cập vào cửa sổ "Chi tiết quảng cáo" cho phép bạn chặn quảng cáo khi bạn xem trang web của mình.
请注意:并非在所有设备上 m.youtube.com 都完全支持号召性用语叠加层!
Lưu ý: lớp phủ CTA không được hỗ trợ hoàn toàn trên m.youtube.com trên tất cả các thiết bị!
叠加层将与地形图相结合,展示更多详细信息。
Lớp phủ sẽ tích hợp với hình dạng của mặt đất để hiển thị chi tiết hơn.
1861年,在皇家研究所做的有关色彩理论的讲座中,麦克斯韦展示了经由三色叠加原理所拍摄的世界上第一张彩色照片。
Trong một bài giảng về màu sắc tại Viện Hoàng gia vào năm 1861 về lý thuyết màu sắc, Maxwell trình bày bức ảnh màu đầu tiên trên thế giới dựa theo nguyên lý phân tích và tổng hợp ba màu này.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 叠加 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.