din trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ din trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ din trong Tiếng Rumani.
Từ din trong Tiếng Rumani có các nghĩa là từ, của, bằng, về, bởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ din
từ(of) |
của(of) |
bằng(upon) |
về(about) |
bởi(of) |
Xem thêm ví dụ
Janet aduce căldură mare cu singel-ul numărul unu din ţară. Janet mang tới sức nóng bằng đĩa đơn đỉnh nhất cả nước. |
Aproape toate aceste apeluri telefonice sunt din partea fraţilor şi surorilor care au primit deja aceste informaţii. Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này. |
Asta face parte din slujba mea. Đây là một phần của công việc. |
Creştinii care manifestă un interes sincer unii faţă de alţii constată că nu le este greu să-şi exprime în mod spontan iubirea în orice moment din an (Filipeni 2:3, 4). Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
Punta Arenas este un oraș din Chile, capitala regiunii Regiunea Magallanes y de la Antártica. Punta Arenas là thành phố ở phía nam Chile, thủ phủ của vùng Magallanes y La Antárctica Chilena. |
Însă a doua zi dimineaţă a sunat din nou şi a spus: „Am găsit proprietatea care vă interesează“. Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”. |
Într-o scrisoare adresată poporului american din 1994, Reagan scria „mi s-a spus recent că sunt unul dintre milioanele de americani care vor fi afectați de boala Alzheimer... sper doar că este o cale de a o scuti pe Nancy de această experiență dureroasă,” iar în 1998, când era lovit de Alzheimer, Nancy a afirmat pentru Vanity Fair că „relația noastră este foarte specială. Tôi chỉ ước có vài cách để tôi có thể làm cho Nancy không phải vượt qua nỗi đau này", và vào năm 1998 trong khi Reagan bị căn bệnh mất trí nhớ hành hạ, Nancy nói với tạp chí Vanity Fair rằng "Mối quan hệ của chúng tôi rất là đặc biệt. |
Ca ucenici ai lui Isus Hristos, noi trebuie să facem tot ce putem pentru a-i răscumpăra pe alţii din suferinţă şi poveri. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
12 Aceste două relatări din evanghelii ne ajută să înţelegem mai bine „mintea lui Cristos“. 12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”. |
Manu construieşte o corabie pe care peştele o trage pînă cînd ea se opreşte pe un munte din Himalaya. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
Veţi putea declara simplu, în mod direct şi profund crezurile de bază pe care le preţuiţi în calitate de membri ai Bisericii lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Dacă o persoană ar încerca să potrivească proiectul Bisericii din vechime a lui Hristos cu fiecare biserică din lumea de astăzi, ar găsi numai una care să se potrivească proiectului – în ceea ce priveşte organizarea, învăţăturile, rânduielile, roadele şi revelaţiile – Biserica lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă. Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Ştii, un somn bun nu ar fi cel mai rău lucru din lume. Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. |
În acelaşi an au venit câţiva pionieri speciali din Portugalia. Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp. |
Se spune că mădularul lui este cel mai tare din rândul stafului prezidenţial. Hộp đêm của anh ta là khá nhất trong các hộp đêm |
O femeie obține o mărturie despre rânduielile din templu. Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ. |
Din anii 1950, filmele epice au fost filmate cu un aspect ratio lat pentru a conferi o experiență cinematografică panoramică. Từ những năm 1950, các phim sử thi thường được quay với tỷ lệ diện mạo rộng nhằm mục đích toàn diện hóa trải nghiệm xem phim tại các rạp chiếu. |
Pe axa Y este forța sunetului de fond mediu din adâncul oceanului pe frecvențe. Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. |
Începând din anul 1948, autoritățile comuniste au început să impună modelul stalinist de organizare și conducere a societății. Sau năm 1948, lãnh đạo Cộng sản Mátyás Rákosi đã thiết lập chế độ theo kiểu Stalin với bắt buộc hợp tác xã hóa và kinh tế kế hoạch. |
Iranul a atacat inițial nave aparținând Irakului, ca răspuns al atacului irakian de la începutul anului 1984, asupra vaselor ancorate și terminalului din insula Kharg. Cuộc chiến tàu chở dầu bắt đầu khi Iraq tấn công các tàu chở dầu của Iran và các kho chứa dầu tại đảo Kharg năm 1984. |
Relatarea spune: „Isus le-a zis deci din nou: «Pace vouă! Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi! |
Alegeţi să vorbiţi des cu Tatăl dumneavoastră din Cer. Hãy chọn để cầu nguyện thường xuyên lên Cha Thiên Thượng. |
Războiul Armaghedonului nu este un act de agresiune din partea lui Dumnezeu. Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn. |
Scuzaţi că vă întrerup din masturbat, dar, Taji, o frumoasă tânără te aşteaptă afară. Tôi xin lỗi ngắt lời bạn trai tung ra kiểm đếm của bạn- whackers, nhưng, Taji, có một cô gái trẻ đẹp chờ đợi cho bạn ở bên ngoài. |
Cum ne poate ajuta aplicarea textului din 1 Corinteni 15:33 să urmărim virtutea în prezent? Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ din trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.