頂樓 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 頂樓 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 頂樓 trong Tiếng Trung.
Từ 頂樓 trong Tiếng Trung có các nghĩa là gác, gác xép, lẫm lúa, gác mái, nhà để lúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 頂樓
gác(attic) |
gác xép(garret) |
lẫm lúa(loft) |
gác mái(loft) |
nhà để lúa(loft) |
Xem thêm ví dụ
爬 樓梯 的 時候 要 小心 上面 都 結冰 了 Cẩn thận mấy bậc thang. |
在申辦過程中,ATP宣布,義大利網球協會將和意大利國家奧林匹克委員會合作,為ATP世界巡迴賽賽季頂尖21歲以下球員舉辦新的ATP賽事。 Sau một quá trình đấu thầu cạnh tranh, ATP đã thông báo Liên đoàn Quần vợt Ý, kết hợp với Ủy ban Olympic Quốc gia Ý, sẽ tổ chức 1 giải đấu ATP mới dành cho những vận động viên của thế giới từ 21 tuổi trở xuống trong mùa giải ATP World. |
屋頂 每邊 各一個 屏蔽 了 所有 信號 Có một máy ngay trên tòa nhà này, để làm nhiễu sóng. |
但 你 有 沒 有 在 35 歲 的 時候 在 采石 場跳樓 自殺過 呢 Ừ, nhưng có phải cậu từng nhảy xuống Suicide 35 tại mỏ đá phải không? |
耶稣和使徒聚集在耶路撒冷一个楼上的房间里。 Khi nhóm các sứ đồ trong phòng trên lầu của một căn hộ ở Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su biết đây là buổi tối cuối cùng ngài ở với họ. |
o 四楼的最后一扇门 o Tầng Lầu Thứ Tư, Cánh Cửa Cuối Cùng |
现在在伦敦有一个9层的 在澳大利亚刚建好 一个约10或11层的木楼 Có một toà nhà 9 tầng tại London, một toà nhà mới vừa được hoàn thành ở Úc mà tôi nghĩ rằng cao 10 hoặc 11 tầng. |
「搜尋聯播網:頂端曝光比重」是指相較於廣告預估有資格在頂端位置曝光的次數,廣告實際在頂端版位曝光的次數所佔的百分比。 Tỷ lệ hiển thị ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm "TLHT ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm" là số lần hiển thị bạn nhận được ở vị trí hàng đầu so với số lần hiển thị ước tính bạn đủ điều kiện nhận được ở vị trí hàng đầu. |
示例:顶胸翘臀、张开大腿或手放在遮盖起来的生殖器上;遮盖起来的生殖器或胸部特写;模仿性交体位;性交体位图 Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục |
我们女同志怎么不行?妇女能顶半边天嘛! Phụ nữ chúng tôi sao lại không được? Phụ nữ có thể gánh vác nửa bầu trời mà! |
「同類群組」頁面頂端所提供的欄位如下: Gần đầu trang Nhóm thuần tập, có các trường sau đây: |
你 知道 这栋 楼里 住 着 多少 人 吗 ? Mày biết bao nhiêu người sống ở khu nhà khối này chứ? |
1970年,我们搬到贝尔法斯特,后来得知一个汽油弹烧着了那个油漆店,我们以前住的那幢楼受到殃及,也烧毁了。 Vào năm 1970, sau khi dọn đến thành phố Belfast, chúng tôi nghe tin một quả bom xăng thiêu cháy tiệm sơn đó lần nữa, và căn hộ nơi trước đây chúng tôi ở bị lửa thiêu rụi hoàn toàn. |
1 北楼世贸中心第一座 1 TÒA THÁP BẮC 1 Trung Tâm Thương Mại Thế Giới |
我們 上去 看看 山頂 上 有 什麼 Chúng ta lên kia xem xem trên đỉnh núi có gì. |
然后我们把杂志带到邮局,拿上四楼,协助邮务员分类,在封套上贴上邮票,然后寄出。 Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi. |
看到 了 它 頂端 有 一個 大 的 環狀 了 嗎 Thấy cái vòng to đùng trên đầu nó ko? |
我想 成為 美國 的 頂 尖 教練 之一 Tôi muốn là một trong những huấn luyện viên hàng đầu của Mỹ. |
本館一樓共有四個常設展,結合靜態、動態、科技與傳統的結合,帶領遊客以各種角度親近佛教文化。 Lầu một của Bổn quán tổng cộng có bốn phòng triển lãm, kết hợp trạng thái tịnh, trạng thái động, khoa học kỹ thuật và truyền thống, dẫn đưa du khách từ nhiều góc độ khác nhau tiếp cận đến văn hóa Phật giáo. |
移除顶过的视频以及修改/删除播放列表也能影响推荐内容和搜索结果。 Bạn có thể xóa video đã thích và chỉnh sửa hoặc xóa danh sách phát để thay đổi nội dung đề xuất và kết quả tìm kiếm của mình. |
那个小的穹顶是由Stanley Tigerman设计的 1 cái mái vòm nhỏ trong tòa nhà do Stanley Tigerman thiết kế. |
并且研究表明 与其他建筑相比, 楼里的居民眼部过敏的情形减少了52%。 楼里的居民眼部过敏的情形减少了52%。 呼吸系统问题减少了34%, 头疼症状减少24%, 肺功能障碍降低12%, 哮喘减少9%。 Và nghiên cứu đó đã chỉ ra rằng so với các tòa nhà khác sống ở đây có thể giảm 52% bệnh về mắt, 34% bệnh liên quan đến hệ thống hô hấp, 24% chứng nhức đầu, 12% các bệnh gây suy yếu chức năng phổi và 9% bệnh hen suyễn. |
正对大楼梯的二楼,是市长办公室。 Đối diện cầu thang lớn, trên lầu 2 là văn phòng của thị trưởng. |
在主樓層中,旅館有一家酒吧,幾個私人客廳和一個大飯廳。 Tầng trệt của quán có một quầy rượu, vài phòng khách riêng và một nhà ăn rộng. |
所以 我 才 把 他關 在 樓 上 Chính vì vậy mà tôi nhốt nó trên lầu. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 頂樓 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.