dintre trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dintre trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dintre trong Tiếng Rumani.

Từ dintre trong Tiếng Rumani có nghĩa là giữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dintre

giữa

adverb

Acoperişul este susţinut prin creerea unei diferenţe dintre presiunea aerului din exterior şi interior.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.

Xem thêm ví dụ

Și unul dintre lucrurile pe care le avem în comun e dorința foarte puternică de a ne exprima.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
De asemenea, veţi zâmbi când vă veţi aminti acest verset: „Drept răspuns, Împăratul le va zice: «Adevărat vă spun că, ori de câte ori aţi făcut aceste lucruri unuia dintre aceşti foarte neînsemnaţi fraţi ai Mei, Mie Mi le-aţi făcut»” (Matei 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Într-o scrisoare adresată poporului american din 1994, Reagan scria „mi s-a spus recent că sunt unul dintre milioanele de americani care vor fi afectați de boala Alzheimer... sper doar că este o cale de a o scuti pe Nancy de această experiență dureroasă,” iar în 1998, când era lovit de Alzheimer, Nancy a afirmat pentru Vanity Fair că „relația noastră este foarte specială.
Tôi chỉ ước có vài cách để tôi có thể làm cho Nancy không phải vượt qua nỗi đau này", và vào năm 1998 trong khi Reagan bị căn bệnh mất trí nhớ hành hạ, Nancy nói với tạp chí Vanity Fair rằng "Mối quan hệ của chúng tôi rất là đặc biệt.
Un lucru e sigur, o conversaţie relaxată la o ceaşcă de cafea sau de ceai, după preferinţă, este una dintre micile plăceri ale vieţii.
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
Câștigătorii fiecăruia dintre cele patru meciuri acasă și deplasare se vor alătura câștigătoarilor grupelor la Cupa Mondială din Rusia.
4 đội thắng của mỗi đội trên sân nhà và sân khách tham gia vào bảng thắng trong World Cup ở Nga.
Deci, pentru acest medicament, efectele secundare apar la 5% dintre pacienți.
Vì vậy, với loại thuốc này, tác dụng phụ xảy ra với 5% số bệnh nhân Và nó gồm những thứ khủng khiếp như suy nhược cơ bắp và đau khớp, đau dạ dày...
Eldon Tanner, care a slujit în calitate de consilier pentru patru dintre preşedinţii Bisericii.
Eldon Tanner là người đã phục vụ với tư cách là cố vấn cho bốn Vị Chủ Tịch của Giáo Hội.
Apoi, bunicul şi tatăl s-au botezat reciproc şi pe mulţi dintre nepoţi.
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.
Și voi face asta pentru Patricia, omonimul meu, unul dintre primii tapiri capturați și monitorizați în pădurea Atlantic cu mulți, mulți ani în urmă; pentru Rita și puiul ei Vincent din Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
Teoria poate fi aplicată la multe dintre problemele lumii, schimbând rata abandonului școlar, luptând cu dependențele, îmbunătățind sănătatea tinerilor, vindecând sindromul post-traumatic cu metafore temporale, făcând vindecări miraculoase, promovând sprijinul și conservarea, reducând reabilitarea fizică acolo unde rata abandonului e de 50%, schimbând viziunea despre teroriștii sinucigași și abordând conflictele familiale ca pe niște nepotriviri ale zonelor temporale.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Iată de ce, după ce a relatat această parabolă, precum şi una asemănătoare ei, Isus a conchis: „Tot aşa, oricine dintre voi care nu se leapădă de tot ce are, nu poate fi [discipolul, NW] Meu“ (Luca 14:33).
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33).
Universul acesta este doar unul dintr-un număr infinit.
Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ.
Nimeni dintre noi nu poate aprecia vreodată în mod adecvat în viaţa muritoare consecinţele total benefice ale ispăşirii.
Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội.
Iar mulţi dintre ei consideră că suferinţa va face întotdeauna parte din existenţa umană.
Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
Un factor care a ajutat apărarea republicană a fost sosirea Brigăzilor Internaționale, deși doar 3000 dintre membrii acestora au participat la luptă.
Phe Cộng hòa giành được thắng lợi trong trận phòng thủ Madrid một phần nhờ vào sự tiếp viện kịp thời của lực lượng Lữ đoàn quốc tế, dù rằng họ chỉ có chỉ chừng 3.000 người tham chiến.
În multe ţări, o mare parte dintre cei care se botează sunt tineri.
Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ.
Un total de 90 de bombe nucleare B61 sunt găzduite la Baza Aeriană de la İncirlik, dintre care 40 sunt alocate pentru a fi utilizate de către Forțele Aeriene din Turcia în cazul unui conflict nuclear, dar utilizarea lor necesită aprobarea NATO.
Tổng cộng có 90 bom hạt nhân B61 được đặt trong căn cứ không quân Incirlik, 40 trong số đó được phân cho Không quân Thổ Nhĩ Kỳ sử dụng trong trường hợp một xung đột hạt nhân, song việc sử dụng chúng cần phải được NATO phê chuẩn.
Indiferent dacă vine dintr-o dată sau se revarsă blând, acea putere spirituală glorioasă va oferi dragoste vindecătoare şi alinare sufletului rănit al celui care s-a pocăit; va înlocui întunericul cu lumina adevărului şi descurajarea cu speranţa în Hristos.
Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô.
Prin utilizarea oportunității ca noile tehnologii, noile tehnologii interactive, prezente pentru rescrierea interacțiunilor noastre, pentru a le scrie, nu doar ca interacțiuni izolate, individuale, dar ca acțiuni colective combinate asta poate duce la ceva. putem începe sa acționăm față de unele dintre schimbările noastre importante de mediu.
Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng.
Dintre aceștia, eu sunt cel dintâi.” (1 Timotei 1:15)
Trong số đó ta là kẻ đứng đầu”.—1 Ti-mô-thê 1:15
Asta înseamnă 34,4% dintre acţiuni.
Tương ứng với 34.4% sự sở hữu toàn công ty.
Prietenul meu, probabil, la fel ca unii dintre dumneavoastră, adresa întrebarea atât de simplu şi puternic exprimată în cântecul de la Societatea Primară: „Tată, în ceruri eşti cu-adevărat?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Tu trebuie să arăţi legătura dintre ideile exprimate în textul citat şi argumentul dezvoltat în introducerea lui.
Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy.
Astfel, la jumătatea distanţei dintre cele două.
Vậy thì nửa đường là hòa cho chúng ta.
„Unii dintre cei de vârsta mea îşi dădeau întâlniri cu persoane din lume, spune un Martor tânăr.
Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dintre trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.