disponibilitate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disponibilitate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disponibilitate trong Tiếng Rumani.

Từ disponibilitate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tính ích lợi, tình trạng, tính tiện dụng, trạng thái, vốn sẵn có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disponibilitate

tính ích lợi

(availability)

tình trạng

tính tiện dụng

trạng thái

vốn sẵn có

Xem thêm ví dụ

La acea vreme, era disponibil un singur loc.
Chỉ có một chỗ trống vào lúc đó.
Numărul pe care îl apelaţi nu este disponibil.
Thuê bao quý khách vừa gọi hiện không liên lạc được.
Dacă marcaţi această căsuţă, imaginea selectată va fi centrată în raport cu harta. Dacă imaginea este mai mare decît harta, veţi vedea numai partea ei din mijloc. Această opţiune este disponibilă numai dacă nu este marcată căsuţa Scalat
Nếu bạn chọn hộp này, ảnh được chọn sẽ bị trung tâm hoá trên chart. Nếu ảnh to hơn chart, bạn sẽ chỉ nhìn thấy phần giữa của nó. Thiết lập này chỉ dùng được nếu Tỉ lệ hoá không được chọn
N-ai găsit nici un preot pensionar disponibil?
Không có tên nghị sĩ già nào sắp xếp cho à?
Un pacient care se odihneşte foloseşte numai 25% din oxigenul disponibil în sîngele său.
Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu.
Totul deschis, totul disponibil.
Tất cả đều cởi mở.
În prezent, Biblia este disponibilă, integral sau parţial, pentru aproape toţi oamenii de pe pământ.
Gần như mọi người trên đất ngày nay có thể đọc được toàn bộ hoặc một phần của Kinh Thánh.
Serviciul cerut nu este disponibil momentan
Dịch vụ đã yêu cầu hiện thời không sẵn sàng
Cine poate nega că înţelepciunea divină despre care se vorbeşte în Cuvântul inspirat al lui Dumnezeu, Biblia, este disponibilă aproape oricui vrea să o dobândească?
Ai có thể phủ nhận rằng sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời trong Lời được soi dẫn của Ngài, Kinh Thánh, sẵn sàng đến với hầu hết mọi người trên khắp đất có lòng khao khát muốn nhận?
Acum este disponibilă în 106 limbi.
Sách đó hiện giờ có sẵn trong 106 ngôn ngữ.
17 Uneori s-ar putea ca într-o congregaţie să nu fie disponibil niciun bătrân sau slujitor auxiliar pentru a îndeplini o însărcinare ce le revine în mod normal lor, cum ar fi conducerea întrunirii pentru serviciul de teren.
17 Trong hội thánh, đôi khi không có trưởng lão hoặc tôi tớ thánh chức để thực hiện các nhiệm vụ thông thường được giao cho họ, chẳng hạn điều khiển buổi nhóm rao giảng.
Si cativa erau disponibili.
Và một số họ đang rản việc.
Manualul cursanţilor pentru studierea Evangheliei, Ye Shall Have My Words (Voi veţi avea cuvintele Mele) (nr. 34476) este disponibil în limbile engleză, franceză, portugheză şi spaniolă.
Có sẵn sách dạy đọc sách phúc âm của học viên, Ye Shall Have My Words (danh mục số 34476), bằng tiếng Anh, Pháp, Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha.
Mai există disponibilă și o formă orală, utilizată doar în combinație cu lumefantrina, terapia combinată fiind cunoscută ca artemeter/lumefantrină.
Thuốc cũng có sẵn dạng uống khi sử dụng kết hợp với lumefantrine, được gọi là artemether/lumefantrine.
Moffat a povestit mai târziu cum au reacţionat oamenii care vorbeau tswana când Evanghelia lui Luca a fost disponibilă pentru prima dată în limba lor.
Sau này ông Moffat tả người Tswana phản ứng thế nào khi vừa thấy sách Phúc Âm của Lu-ca.
De fapt e deja disponibil pe piaţă.
Hiện nay nó đang được bày bán.
Astăzi, Cartea lui Mormon este disponibilă în întregime în 82 de limbi, iar capitole selectate din ea sunt disponibile în alte 25 de limbi.
Ngày nay, toàn bộ Sách Mặc Môn có sẵn bằng 82 ngôn ngữ, với những bản dịch của một số chương được chọn ra từ sách bằng 25 ngôn ngữ khác.
Posibilitatea vieții eterne – chiar exaltarea – ne este disponibilă prin supunerea noastră față de legămintele făcute și rânduielile primite în templele sfinte ale lui Dumnezeu.
Việc có thể nhận được cuộc sống vĩnh cửu—ngay cả sự tôn cao—có sẵn cho chúng ta qua việc chúng ta tuân theo các giao ước đã lập và các giáo lễ nhận được trong các đền thờ thánh của Thượng Đế.
Ei bine, ca alternativă atractivă disponibilă, avem reţelele de socializare.
À, một lựa chọn thay thế hấp dẫn và rõ ràng ở thời điểm hiện nay đối với chúng ta đó là mạng xã hội.
Vă vom contacta dacă ceva devine disponibil.
Chúng tôi sẽ liên lạc lại nếu còn chỗ.
Nici o descriere disponibilă
Không có mô tả
Ea este disponibilă în multe limbi.
Hiện nay, sách này có trong nhiều ngôn ngữ.
Vizionaţi prezentarea video „Predarea în ordine a scripturilor” (4:28), disponibilă pe LDS.org.
Hãy xem video “Giảng Dạy Thánh Thư theo Trình Tự” (4:28), có sẵn trên trang mạng LDS.org.
Nu e disponibil.
Ông ấy ko rảnh.
Vizionaţi prezentarea video „Adresarea întrebărilor care încurajează împărtăşirea sentimentelor şi a mărturiilor” (0:48), disponibil pe LDS.org.
Hãy xem video “Asking Questions: Inviting Feelings and Testimony” (0:48), có sẵn trên trang mạng LDS.org.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disponibilitate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.