distrugere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distrugere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distrugere trong Tiếng Rumani.

Từ distrugere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là phá hủy, sự phá hủy, phá hoại, sự hủy diệt, sự tiêu diệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distrugere

phá hủy

(demolition)

sự phá hủy

(devastation)

phá hoại

sự hủy diệt

(destruction)

sự tiêu diệt

(destruction)

Xem thêm ví dụ

Profeţia cu privire la distrugerea Ierusalimului arată clar că Iehova este un Dumnezeu care îşi ajută poporul să cunoască ‘lucruri noi înainte ca ele să vină’. — Isaia 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Tu l-ai distruge?
Ông sẽ huỷ nó chứ?
Şi asta înseamnă să-l distrugeţi pe Anticrist.
Và đó là tiêu diệt tên Phản Kitô.
Distrugi ţara!
tổng thống không biết đọc.
Asta ar trebui sa o impiedice sa formeze ghemuri care par a fi responsabile de distrugerea unor mari portiuni din creier atunci cand apar.
Nó sẽ ngăn chặn các protein hình thành tình trạng rối loạn nhờ đó tránh các vùng lớn của não bị tiêu diệt.
Eşti un distrugător, Noe.
Anh là kẻ hủy diệt Noah
După ce îl informează pe regele Ezechia cu privire la apropiata distrugere a Ierusalimului şi la deportarea poporului evreu în Babilon, Isaia face imediat cunoscute cuvintele lui Iehova care promit restabilirea: „«Mângâiaţi, mângâiaţi pe poporul Meu», zice Dumnezeul vostru.
Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta.
Vrei să distrugi tot batalionul?
Cậu muốn hại chết cả đơn vị phải không?
Să stea să se uite în timp ce tu distrugi tot ce ei au construit?
Chỉ biết đứng nhìn than khóc mọi thứ họ đã gầy dựng à?
În ce sens „distruge avuţii“ omul imoral?
Khi phạm tội vô luân, một người “phá-tan của-cải mình” như thế nào?
Mai târziu, rugăciunile celor drepţi au împiedicat, de asemenea, distrugerea nefiţilor în zilele căpitanului Moroni şi ale lui Samuel Lamanitul (vezi Alma 62:40; Helaman 13:12-14).
Về sau, những lời cầu nguyện của người ngay chính cũng giữ cho dân Nê Phi không bị hủy diệt trong thời kỳ của Lãnh Binh Mô Rô Ni và Sa Mu Ên người La Man (xin xem An Ma 62:40; Hê La Man 13:12–14).
Îi vom distruge ficatul şi rinichii.
Chúng ta sẽ làm hỏng gan và thận anh ấy.
Japonezii ne-au amenintat ca daca nu ne supunem... daca nu le dam o suta de femei, vor distruge tabara de refugiati.
Bọn Nhật dọa chúng ta rằng.. nếu chúng ta không chuyển cho... - họ 100 phụ nữ, họ sẽ phá hủy trại tị nạn này.
Şi apoi sunt cutremurele, şi apoi erupţii vulcanice o dată la cinci ani ce distrug toată zona.
Và rồi động đất xảy ra sau đấy là sự phun trào núi lửa, trình tự mỗi 5 năm 1 lần hoàn toàn quét sạch vùng đó
La fel, înainte de distrugerea Sodomei şi a Gomorei, ginerii lui Lot „credeau că [el] glumeşte“. — Geneza 19:14.
Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14.
Astfel, îngerii lui Iehova l-au avertizat pe Lot de iminenta distrugere.
Vì vậy, thiên sứ của Đức Giê-hô-va báo cho Lót biết về sự hủy diệt sắp đến.
Cei patru aud zgomotele de tobă produse de jocul Jumanji, dar ei duc jocul în spatele școlii și-l distrug cu o minge de bowling pentru a împiedica pe oricine să joace din nou.
Khi bốn người bạn nghe tiếng trống Jumanji vang lên, họ đem máy trò chơi điện tử ra phía sau trường học và phá hỏng nó để ngăn không cho người khác chơi nó được nữa.
Să nu uităm că nici zidurile închisorii, nici faptul de a fi izolaţi într-o celulă nu ne pot opri să comunicăm cu Tatăl nostru ceresc şi nu ne pot distruge unitatea cu fraţii noştri de credinţă.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
22 Căci iată, el are aprietenii lui în nedreptate şi îşi păstrează gărzile în jurul său; şi distruge legile celor care au domnit într-un fel drept înaintea sa; şi calcă sub picioarele sale poruncile lui Dumnezeu;
22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế;
Nu-mi vine să cred c-a trebuit să distrugi rulota.
Không thể tin là mày lại nghiền nát cái RV.
Uitaţi de distrugerea nucleară; de furculiţă trebuie să ne fie frică.
Đừng nghĩ đến sự hủy diệt bằng hạt nhân; cái nĩa chính là điều chúng ta cần quan tâm tới.
Gândiţi-vă, efortul internaţional de mediu care a avut cel mai mare succes în secolul 20, Protocolul de la Montreal, în care naţiunile Pământului s-au strâns pentru a proteja planeta de efectele nocive ale chimicalelor care distrug stratul de ozon folosite la acea vreme în aparate de aer condiţionat, frigidere şi alte dispozitive de răcire.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
Furtuna a devastat multe dintre insulele de coastă, anihilând sate și distrugând culturile agricole din regiune.
Sóng bão tàn phá nhiều đảo ngoài khơi, triệt hạ làng mạc và tàn phá cây trồng khắp khu vực.
Înţelegând că acum puteau scăpa de distrugerea profeţită de Isus, creştinii fideli au fugit la munţi.
Nhận ra đây là cơ hội để thoát khỏi sự hủy diệt mà Chúa Giê-su đã báo trước, các tín đồ trung thành trốn lên núi.
Dacă ar fi avut mai mult de un strop de tridium, ar fi putut distruge oraşul.
Nếu ông ta có thêm tritium, Ông ấy có thể phá huỷ cả thành phố.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distrugere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.