diversificare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diversificare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diversificare trong Tiếng Rumani.

Từ diversificare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thay đổi, sự đổi khác đi, sự thay đổi, phát tán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diversificare

thay đổi

sự đổi khác đi

sự thay đổi

phát tán

Xem thêm ví dụ

Trebuie să ne diversificăm fermele.
Và chúng ta cần phải đa dạng hóa trang trại của chúng ta.
Limba slavă, căreia cei doi fraţi i-au dat o formă scrisă şi permanentă, a înflorit, s-a dezvoltat şi, ulterior, s-a diversificat.
Ngôn ngữ Slavic được ký hiệu bằng chữ cái lâu bền nhờ hai anh em này, đã được lưu truyền trở nên phong phú hơn, và sau đó còn có nhiều biến thể.
Polonia are un mediu natural diversificat, fiind relativ neafectat de dezvoltarea umană.
Ba Lan cũng có một di sản thiên nhiên rộng lớn và chưa từng bị động chạm bởi phát triển của con người.
Primul este faptul ca compania Zagat s-a indepartat si diversificat, de la clasificarea restaurantelor, la clasificarea serviciilor de sanatate.
Đầu tiên chỉ là sự gia tăng việc Zagat's đã thực sự ra khỏi và đa dạng hóa từ đáng giá khách sạn,
Unul din celelalte lucruri pe care le- am făcut a fost să începem să diversificăm speciile pe care le serveam -- mici caraşi aurii, anşoa, macrou, sardine erau obişnuite.
Một trong những điều mà chúng tôi đã làm là bắt đầu đa dạng hoá các loài mà chúng tôi phục vụ -- con bọ bạc nhỏ, cá cơm, cá thu, cá mồi rất là phổ biến.
Sectorul de servicii al orașului este diversificat și bine dezvoltat conform standardelor internaționale și reprezintă 76% din economia orașului (față de 59% la nivelul întregii țări).
Khu vực dịch vụ của thành phố được đa dạng hóa và phát triển tốt theo tiêu chuẩn quốc tế và chiếm 76% nền kinh tế của nó (so với 59% của cả nước Argentina).
Deci fermele de fereastră au evoluat printr-un proces rapid de diversificare asemănător programelor de calculator.
Vì vậy nông trại cửa sổ đã phát triển qua một quá trình biến đổi nhanh chóng tương tự như phần mềm.
Pentru noi la Cambridge, e diversificată de la oscilaţia El Nino, care afectează vremea şi clima, la asimilarea datelor obţinute de sateliţi, la emisiile din recoltele care produc biocombustibili, iar asta studiez eu.
Với chúng tôi, tại Cambridge, các đề tài thay đổi từ sự dao động của El Niño, vốn có tác động đến thời tiết và khí hậu, sự đồng hoá thông tin từ vệ tinh, khí thải từ những cánh đồng nhiên liệu sinh học, tình cờ lại là đề tài tôi nghiên cứu.
Păsările au devenit din ce în ce mai comune și diverse, diversificându-se într-o varietate de forme enantiornithes și ornithurae.
Chim trở nên ngày càng phổ biến và đa dạng hóa thành nhiều dạng enantiornithe và ornithurine khác nhau.
Folosiţi metode de predare diversificate care să-i antreneze să înveţe şi să asigure o înţelegere mai profundă a doctrinei, cum ar fi cântecele, interpretarea de roluri şi citirea scripturilor;
Hãy chắc chắn rằng các em hiểu rõ hơn về giáo lý qua nhiều phương pháp giảng dạy khác nhau để giúp cho chúng tham gia vào việc học hỏi, như hát một bài ca, đóng diễn vai trò và đọc thánh thư.
Chiar și ambarcațiile tip canoe devin magazine diversificate unde doamnele vâslesc de la o casă la alta, vânzând orice, de la pastă de dinți la fructe proaspete.
Thậm chí những chiếc xuồng cũng trở thành những cửa hàng tạp hóa những người phụ nữ chèo những 'của hàng' đó từ nhà này sang nhà khác rao bán mọi thứ từ kem đánh răng tới hoa quả tươi.
Societăţile tribale care au constituit mai toate societăţile umane din istorie, sunt mult mai diversificate decât marile comunități moderne de astăzi.
Những xã hội bộ lạc đã tạo nên tất cả xã hội loài người trong hầu hết lịch sử nhân loại, biến đổi đa dạng hơn xã hội hiện tại, ngày càng lớn của chúng ta.
Societățile s-au diversificat, așa că e mai dificil pentru sondatori să găsească un eșantion reprezentativ din populație pentru sondaje.
Xã hội của chúng ta đang trở nên đa dạng, khiến các nhà thăm dò ý kiến khó có thể có được mẫu số liệu đại diện thực sự tốt cho toàn bộ dân số.
Diversificare.
Đa dạng hóa.
Nu aţi putea să vă diversificaţi modalităţile de a predica?
Bạn có thể tìm thêm cách khác để rao báo tin mừng không?
Diversificarea continuă tot timpul.
Và biến đổi cứ liên tục xảy ra.
14 Inainte de toate, va fi înviorător a scoate mereu din izvorul „înţelepciunii mult diversificată a lui Dumnezeu“ şi să căpătăm continuu bogăţia dragostei şi înţelepciunii sale (Efeseni 3:10).
14 Nhưng trên hết, được tiếp tục uống nước nơi hồ của “sự khôn-sáng mọi đường của Đức Chúa Trời” và luôn luôn được Ngài yêu thương vô vàn và được Ngài ban cho sự khôn ngoan bao la thật là một niềm vui sướng biết bao!
Plantele se diversificau, creșteau, și în copaci se transformau.
Thực vật bắt đầu đa dạng hóa và phát triển thành rừng.
Viața mamiferelor s-a diversificat în ultimii 66 de milioane de ani, iar în urmă cu câteva milioane de ani, un animal african, cum ar fi Orrorin tugenensis, a dobândit capacitatea de a sta în picioare.
Trong 65 triệu năm qua, các dạng sống máu nóng ngày càng trở nên đa dạng, và một vài triệu năm trước đây thì một loài động vật dáng vượn ở châu Phi đã có khả năng đứng thẳng.
Unul din celelalte lucruri pe care le-am făcut a fost să începem să diversificăm speciile pe care le serveam -- mici caraşi aurii, anşoa, macrou, sardine erau obişnuite.
Một trong những điều mà chúng tôi đã làm là bắt đầu đa dạng hoá các loài mà chúng tôi phục vụ -- con bọ bạc nhỏ, cá cơm, cá thu, cá mồi rất là phổ biến.
Economia finlandeză s-a diversificat însă, extinzându-se în domenii cum ar fi electronicele (compania Nokia), metrologia (Vaisala(d)), combustibililor (Neste(d)), industria chimică (Kemira(d)), consultanță în inginerie (Pöyry(d)) și tehnologia informației (Rovio, cunoscută pentru jocurile Angry Birds), și nu mai este dominată de cele două sectoare ale metalelor și pădurilor.
Tuy nhiên, nền kinh tế Phần Lan đang dần đa dạng hóa, mở rộng sang các lĩnh vực khác như điện tử (như Nokia), đo lường (Vaisala), nhiên liệu vận tải (Neste), hóa chất (Kemira), tư vấn kỹ thuật (Pöyry) và công nghệ thông tin (ví dụ Rovio Entertainment, nổi tiếng với tựa game Angry Birds), và không còn bị chi phối bởi hai ngành công nghiệp kim loại và rừng.
Au primit mai multe calorii în decursul unei mese diversificate.
Họ đạt được nhiều năng lượng hơn trong một bữa ăn đa dạng hơn.
Guvernul a continuat eforturile de diversificare a economiei prin atragerea investitorilor atât interni cât și străini în afara sectorului energetic ceea ce a avut efect în scăderea ratei șomajului și îmbunătățirea standardelor de viață.
Những nỗ lực tiếp theo của chính phủ nhằm đa dạng hóa nền kinh tế bằng cách thu hút đầu tư trong nước và nước ngoài ra các lĩnh vực khác ngoài dầu khí mang lại ít thành công về mặt giảm mức độ thất nghiệp cao và cải thiện tiêu chuẩn sống.
Această creştere a făcut din Paris oraşul cu populaţia cea mai diversificată din Franţa.
Với sự phát triển như thế, Paris đã trở nên thành phố đa dạng nhất của nước Pháp.
În societăţile actuale multirasiale şi tot mai diversificate pe plan religios, fuga hughenoţilor spre libertate aminteşte în mod pregnant de ceea ce se întâmplă atunci când interesele politicii influenţate de biserică contează mai mult decât interesele oamenilor.
Ngày nay, trong xã hội càng ngày càng có nhiều chủng tộc và tôn giáo, việc người Huguenot đi tìm tự do là một sự nhắc nhở đau lòng về những gì xảy ra khi chính trị do giáo hội chủ trương được đặt trước quyền lợi tốt nhất của dân chúng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diversificare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.