divizor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ divizor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divizor trong Tiếng Rumani.

Từ divizor trong Tiếng Rumani có nghĩa là Chia hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ divizor

Chia hết

Xem thêm ví dụ

Funcția divizor la Mathworld.
Đường chéo ma trận trên MathWorld.
Că le plăcea „X Factor”, că aveau doi divizori,
Rằng họ yêu "Nhân tố bí ẩn", rằng họ có hai nhân tố,
Elementul simetric b poate fi găsit folosind identitatea lui Bézout și faptul că cel mai mare divizor comun cmmdc(a, p) este egal cu 1.
Có thể tìm phần tử nghịch đảo b thông qua đẳng thức Bézout và vì ước số chung lớn nhất gcd(a, p) bằng 1.
Progresele babilonienilor în matematică au fost facilitate de faptul că numărul 60 are mulți divizori.
Các tiến bộ của người Babylon trong toán học phát triển dễ dàng bởi số 60 có rất nhiều ước số.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divizor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.