dobitoc trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dobitoc trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dobitoc trong Tiếng Rumani.
Từ dobitoc trong Tiếng Rumani có các nghĩa là động vật, thú vật, ngu, ngu ngốc, thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dobitoc
động vật(beast) |
thú vật(beast) |
ngu(foolish) |
ngu ngốc(stupid) |
thú(beast) |
Xem thêm ví dụ
Dacă aş fi un dobitoc de 90 kg, pe nume Francis, unde m-aş ascunde? Giờ nếu mình là cái bị thịt ôi nặng 97 kg tên là Francis, mình sẽ trốn ở đâu? |
Tipule, eşti aşa un dobitoc! Cậu khốn kiếp thật đấy! |
Şi o tonă de agresivitate, mulţumită dobitocilor din scenariu. Và rất nhiều sự giận dữ, nhã nhặn từ lũ ngốc trong câu chuyện. |
Habar nu ai avut, dobitoc bătrân ce eşti! Không biết, ông già khùng, ông đó. |
Deci eşti un dobitoc cu bani. Thế thì là trọc phú |
Ați avut vreodată o conversație cu voi înșivă și v-ați dat seama dintr-o dată că sunteți un dobitoc? Bạn đã bao giờ trò chuyện với bản thân và bất chợt nhận ra bạn thực sự tồi tệ với bản thân mình? |
Şi m-am gândit "Să-i zic dobitocului ăsta să înceteze?" Tôi nghĩ, "Mình phải ngăn hắn lại!" |
Dobitocul? Tên ngốc đó ư? |
Eşti un dobitoc, ştiai? Cậu là một thằng khốn, cậu biết không? |
El este un dobitoc mare Hắn là 1 tên khốn chính tông. |
Apoi, un dobitoc de la masa alăturată l-a făcut fetiţă lucru care nu se face. Và rồi vài thằng chó ở bàn kế bên gọi ông ấy là đồ ẻo lả mà anh nghĩ là hoàn toàn không đáng. |
Eşti un dobitoc că m- ai făcut să vin aici! Anh, anh là người chết tiệt nói tôi đến đây |
Dobitoci sensibili. Nhạy cảm chết tiệt. |
Nu l-a omorât pe bătrânul dobitoc. Ít ra hắn không giết lão. |
Unde sunt dobitocii de fiii mei? Đám con trai đầu đất của ta đâu rồi? |
Ei bine... Dacă Foy ăsta e chiar un dobitoc, o să se prindă şi ea, dacă e fată deşteaptă. Vậy thì, nếu gã Foy này mà khốn nạn đến thế, cô ấy sẽ nhận ra nếu thông minh thôi. |
Vreau să ştiu fiecare cuvânt spus de dobitocii ăştia, şi toate informaţiile ajung la mine, şi le voi răspândi cum cred eu. Tôi muốn biết mọi từ mà lũ khốn kia nói và mọi thông tin phải qua tôi và tôi sẽ phổ biến nếu thấy thích hợp. |
Dobitocul voia să fie organizator parlamentar, dar m-am opus. Thằng khốn đó đòi chiếc ghế phụ trách tổ chức, nhưng không có đâu. |
Spune-i că e un dobitoc şi rămâne dator, şi spune-i că am mărturisit că i-am dat chlamydia. Nói rằng anh ta là tên khốn và anh ta nợ em lần này. Nói với anh ta, em nhận đã lây bệnh lậu cho anh ta. |
N-am să te las să-i dai o şefie unui dobitoc ca Buchwalter. Cháu không thể để bác nhường ghế cho một tên khốn như Buchwalter. |
El e dobitocul care mi-a inoculat otrava. Hắn là thằng chó để đã tiêm thứ độc hại này vào người tao. |
O sa ai ceva probleme cu acesti doi dobitoci? Có gặp khó khăn gì với hai tay đầu bò này không? |
Un ţăran obişnuit şi un dobitoc mai mare ca fratele lui. Một gã khốn thô bỉ... và thằng anh thậm chí còn là kẻ tồi tệ hơn. |
Mama a fost zguduită, şi s-a măritat cu un dobitoc. Mẹ tôi " cực kỳ đau buồn " vì chuyện đó, kết hôn cực kỳ nhanh chóng với một gã không ra gì. |
Dobitocilor! Bọn mày điên rồi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dobitoc trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.