docent trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ docent trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ docent trong Tiếng Hà Lan.

Từ docent trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giáo viên, 教員. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ docent

giáo viên

noun

Toch was een van uw docenten fel tegen uw verwijdering.
Nhưng lại có một giáo viên kịch liệt phản đối việc trục xuất này.

教員

noun

Xem thêm ví dụ

Karen legde uit: ‘Mijn docent kwam naar mij toe en vroeg mij waarom ik niet van de drankjes proefde.
Karen giải thích: “Giáo sư của tôi đến hỏi tôi tại sao tôi không uống.
Hij promoveerde in 1930 en werd datzelfde jaar aangesteld als universitair docent in de farmacologie, op voorspraak van G. Liljestrand.
Ông trình luận án tiến sĩ năm 1930, và được bổ nhiệm làm phụ tá giáo sư khoa dược lý học trong cùng năm, với sự hỗ trợ của Göran Liljestrand.
Dus je wilde docent Verweer tegen de Zwarte Kunsten worden?
Ban đầu anh đăng kí dạy môn Phòng chống Nghệ thuật Hắc ám phải không?
Docent:... Verander mijn leven!
Giáo viên:... thay đổi cuộc đời tôi!
Dus als beginnend docent creëerde ik die kans.
Do đó, với tư cách một giáo viên mới, tôi tạo ra cơ hội.
Wat voor docent zou ik worden?
Bố sẽ trở thành kiểu giáo sư nào
Dus je geeft je vak als docent op?
Vậy anh cho phép tôi " chúng tôi dạy anh "
Ze zetten de beste schoolhoofden in in de moeilijkste scholen, en de meest getalenteerde docenten in de meest uitdagende klassen.
Họ đưa hiệu trưởng giỏi nhất vào những trường xóc xương nhất, và giáo viên giỏi nhất vào lớp giỏi khó dạy nhất.
Het was voor het eerst in mijn werk als docent dat ik de woorden ́zelf leren ́ zo terloops hoorde gebruiken.
Đó là lần đầu tiên, với tư cách của một giáo viên, tôi đã nghe được từ " dạy lẫn nhau " được nói ra một cách rất bình thường.
Omdat ze zo toegewijd zijn vind ik het een grotere uitdaging om wiskunde docent te zijn.
Bây giờ khi chúng thực sự muốn học, tôi gặp nhiều thử thách trong việc dạy Toán hơn.
Een interactief en gebruiksvriendelijk lesprogramma, gericht op docenten en leerlingen van de middelbare school.
Một chương trình giảng dạy có tính tương tác và thân thiện với người dùng dành cho giáo viên và học sinh của các trường phổ thông.
John, wij zijn docenten.
John, chúng ta là giảng viên
In 1897 schreef zijn vriend Rudolf Müller, die nu docent was in Stuttgart, een boek over de beginselen van het Rode Kruis, die Dunants rol beter naar voren bracht en Moynier naar de achtergrond verplaatste.
Năm 1897, Rudolf Müller, lức đó làm giáo viên ở Stuttgart, đã viết một quyển sách về nguồn gốc của phong trào Chữ thập đỏ, sửa lại lịch sử chính thức để nhấn mạnh tới vai trò của Dunant.
En ze doe't met de docent.
Và ngủ với giáo sư của mình.
In 1948 accepteerde Krebs een positie als universitair docent in de biochemie aan de Universiteit van Washington, Seattle.
Năm 1948 Krebs nhận lời làm giáo sư phụ tá môn hóa sinh ở Đại học Washington tại Seattle.
Dus belde ik een docente journalistiek met wie ik het deed, en zei:
Vì vậy tớ đã gọi chuyên gia mà tớ đã làm việc cùng... ở trường báo chí Columbia, cái gã mà... chúng ta đã từng vui vẻ với nhau, và tớ nói rằng...
Lizzie: In mijn laatste schooljaar in het voortgezet onderwijs kregen we zogenaamd ‘advies’ van een docent.
Lizzie: Năm cuối trung học, tôi nhớ một cô giáo đã cho chúng tôi một “lời khuyên” nào đó.
Ik ben leraar en docent, en ik kan dit gebruiken om iets te onderwijzen, want als ik iemand anders een ander verhaal geef, een metafoor, een analogie, als ik een verhaal vertel vanuit een ander gezichtspunt, maak ik begrip mogelijk.
Và tôi là một người diễn thuyết, một giáo viên, và tôi thật sự có thể dùng nó để dạy một thứ gì đó, bởi vì khi tôi kể cho ai đó nghe một câu chuyện khác, một phép ẩn dụ, sự so sánh, nếu tôi kể câu chuyện từ một góc nhìn khác, Tôi tạo ra khả năng thấu hiểu.
Wij, Engelse docenten zijn portiers.
Chúng tôi những giáo viên tiếng Anh là những người gác cống.
‘We spreken in onze bijeenkomsten niet vaak over genade’, zei mijn docent religie aan de Brigham Young University, ‘maar wij, heiligen der laatste dagen, geloven wel degelijk in genade.’
Giáo sư dạy tôn giáo của tôi ở trường Brigham Young University nói: “Trong các buổi họp Giáo Hội của mình, chúng ta thường không nói về ân điển, nhưng với tư cách là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta thật sự tin vào ân điển.”
Dus er waren veel docenten die dachten:
Vì vậy đã có nhiều thầy cô nghĩ là,
Brent Burgoyne, een docent aan de Universiteit van Kaapstad (Zuid-Afrika), merkte op: „Een van de grootste geschenken die je een kind kunt geven, is hem of haar een waardestelsel bijbrengen.”
Brent Burgoyne, giảng viên Trường Đại Học Cape Town ở Nam Phi nhận xét: “Một trong những món quà lớn nhất mà một người có thể cho con, đó là dạy con những nguyên tắc đạo đức”.
Docent: Perfect!
GV: Hoàn hảo!
Een docent verlangde van de studenten dat ze verschillende drankjes mixten en proefden die in restaurants geschonken worden.
Một giáo sư đã yêu cầu mỗi sinh viên phải học cách làm và nếm nhiều loại thức uống mà sẽ được phục vụ trong nhà hàng của họ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ docent trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.