doek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doek trong Tiếng Hà Lan.

Từ doek trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vải, vải vóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doek

vải

noun

Het wordt gedragen in een doos met een doek erover.
Và nó được di chuyển trong một cái hộp với một mảnh vải che lại.

vải vóc

noun

Xem thêm ví dụ

Witte tomatensoep krijgt men door de bereide soep door een doek te zeven zodat de rode bestanddelen uit de soep worden gefilterd.
Súp cà chua trắng được hình thành, khi súp được lọc bằng một miếng vải, để giữ lại những phần màu đỏ.
Ik neem achter het doek m'n plaats in.
Anh nên đi đóng cửa khán phòng và ra sau màn ảnh.
Die kleur kon op zich wel voor een paardenvacht, zodat ik de fout pas zag toen de kleur van de pony niet strookte met de aangrenzende kleuren op het doek.
Vì đó là một màu có thể dùng cho da của con ngựa, nên tôi không nhận ra lỗi lầm của mình cho đến khi tôi thấy là màu của con ngựa đối chọi với những màu kế bên trên bức tranh.
Vergeet die papieren doeken.
Bỏ qua chuyện cái khăn giấy đi.
Jezus wist ook dat de Farizeeën hun wijn door een doek zeefden.
Ngoài ra, Chúa Giê-su biết rằng người Pha-ri-si thường lọc rượu bằng vải lọc.
Zoals bij de Joden gebruikelijk is wanneer iemand wordt begraven, wordt Jezus’ lichaam gewikkeld in doeken waaraan deze specerijen zijn toegevoegd.
Thi thể Chúa Giê-su được liệm bằng vải lanh cùng với những hương liệu ấy, theo phong tục an táng của người Do Thái.
Je hebt het vast niet over verf en doeken.
Em cá anh không nói về thuốc vẽ và vả vẽ.
Door nauwkeurig te kijken, zal men opmerken hoe een schilder met honderden penseelstreken diverse kleuren op een doek heeft aangebracht.
Khi nghiên cứu cẩn thận, một người có thể thấy được qua hằng trăm nét vẽ, họa sĩ đã dùng nhiều loại màu sắc khác nhau để tô điểm cho bức họa.
Goed, ik heb een steriel verband nodig en wat schone doeken.
Được rồi, tôi cần băng vô trùng và một ít vải sạch.
En het is zo ongelooflijk en verbazingwekkend dat ik denk dat, als ik deze doek weg trek, een passende uiting van verbazing op zijn plaats zou zijn.
Và đây là thứ rất đáng kinh ngạc mà tôi nghĩ có lẽ khi tôi bỏ tấm màn che đi thì 1 chút sửng sốt cũng thích đáng.
Ik viste het doek weer uit de afvalbak.
Tôi mở thùng rác và lấy ra tấm vải đó.
Daarna goot Hij water in de waskom en begon de voeten van de discipelen te wassen en af te drogen met de linnen doek die Hij om Zijn middel had’ (Johannes 13:4–5).
Kế đó, Ngài đổ nước vào chậu, và rửa chân cho môn đồ, lại lấy khăn mình đã vấn mà lau chân cho” (Giăng 13:4-5).
Maria wikkelde hem in een paar zachte doeken en legde hem voorzichtig in een voederbak.
Cô lấy vải quấn con và nhẹ nhàng đặt vào máng cỏ.
+ 12 Zo kunnen jullie hem herkennen: jullie zullen een baby vinden die in doeken gewikkeld is en in een voederbak ligt.’
+ 12 Đây là dấu hiệu để các anh nhận ra ngài: Các anh sẽ thấy một hài nhi được quấn vải, nằm trong máng cỏ”.
Verlat had hoge verwachtingen van dit doek.
Các nhà phê bình đương đại đã có nhiều ý kiến trái chiều về ca khúc này.
Terwijl ik alle details uit de doeken deed, zei hij niets.
Trong khi tôi thao thao kể lại các chi tiết, cha tôi không nói gì.
Nou, nu ziet een papieren doek er beter uit.
Ồ, bây giờ chiếc khăn ăn trông đàng hoàng hơn.
Zijn handen en voeten waren nog steeds met zwachtels omwonden en zijn gezicht was met een doek bedekt.
Tay chân bị buộc bằng vải liệm, và mặt ông thì phủ khăn.
Er lag een vochtige, rafelige doek — geen handdoek of een washandje, maar een vochtige, rafelige doek — op zijn voorhoofd, waaraan je kon zien dat ze er financieel niet best voor stonden.
Một miếng giẻ ướt rách rìa—không phải là một cái khăn tắm hoặc một cái khăn lau mà là một cái giẻ ướt rách rìa—được đặt trên trán anh, cho thấy hoàn cảnh kinh tế khiêm tốn của gia đình.
11 Ook aan de noordkant moeten over een lengte van 100 el doeken gehangen worden, en er moeten 20 zuilen met 20 koperen voetstukken voor gemaakt worden, met zilveren haken en verbindingen voor de zuilen.
11 Các màn treo cho mặt phía bắc cũng phải dài 100 cu-bít, với 20 cây cột trên 20 cái đế bằng đồng có lỗ, cùng các móc và những khoen bằng bạc cho các cột.
In bespeaking zijn zee- outfit, bestelt hij bel- knoppen om zijn vesten, riemen aan zijn doek trowsers.
Bespeaking trang phục biển của mình, ra lệnh chuông nút áo gilê của mình; dây đai trowsers vải của mình.
Bloch schilderde Jezus die voorzichtig een doek optilt en zo een verlamde man (Johannes 5:7) zichtbaar maakt, die bij het bad wacht.
Bloch vẽ Chúa Giê Su đang nhẹ nhàng nâng lên một tấm bạt che tạm thời cho thấy một “người bệnh” (Giăng 5:7), là người đang nằm gần cái ao, chờ đợi.
Hij was alles aan het schoonmaken en hij vond drie afgewerkte doeken.
Ông ta đang dọn dẹp xưởng, và tìm thấy ba bức vẽ hoàn chỉnh.
De boterhandelaar ging de kelder in, waar de botervaten, toegedekt met schone witte doeken, stonden.
Người lái bơ xuống hầm chứa, nơi các thùng bơ được phủ kín bằng những tấm vải trắng sạch sẽ.
Het betreffende voorval werd door een verslaggever — die geen lid van de kerk was — van een krant in Hawaï uit de doeken gedaan.
Câu chuyện này được một phóng viên báo chí, làm cho một tờ báo ở Hawaii và không phải là tín hữu của Giáo Hội thuật lại.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.