doelstelling trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doelstelling trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doelstelling trong Tiếng Hà Lan.

Từ doelstelling trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mục tiêu, mục đích, đích, đích, nhận, ý định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doelstelling

mục tiêu

(objective)

mục đích

(intention)

đích

(purpose)

đích, nhận

ý định

(intention)

Xem thêm ví dụ

We maken „niet van tevoren plannen voor de begeerten van het vlees”, wat wil zeggen dat we het bereiken van wereldse doelstellingen of het bevredigen van vleselijke verlangens niet tot het voornaamste doel in ons leven maken.
Chúng ta không “chăm-nom về xác-thịt mà làm cho phỉ lòng dục nó”, tức không đặt sự thành đạt trong xã hội hoặc ham muốn xác thịt lên hàng đầu trong đời sống.
Maar het belangrijkste ding hier is: wat vinden jullie dat er in de nieuwe doelstellingen moet?
Mấu chốt ở đây là bạn thấy các mục tiêu mới nên có gì?
Hoe nobel die doelstelling ook klinkt, sommige critici zien het NPV als niets meer dan een poging bepaalde landen buiten de ’atoomclub’ te houden, oftewel te voorkomen dat landen die geen kernwapens hebben ze gaan ontwikkelen.
Tuy đó có vẻ là mục tiêu cao đẹp, một số nhà phê bình xem NPT là một phương tiện để ngăn cản một số nước gia nhập “hiệp hội các nước có vũ khí hạt nhân”—nhằm ngăn chặn những nước không có vũ khí hạt nhân phát triển chúng.
Eerst de aanname van doelstellingen inzake duurzame ontwikkeling -- SDG's -- het collectieve, universele plan om de juiste sturing te geven op het gebied van honger, gezondheid en economische ontwikkeling, binnen de wereldwijde milieudoelen.
Đầu tiên, việc áp dụng các Mục tiêu Phát triển Bền vững (MTPTBV), các kế hoạch quy mô lớn cho nhân loại chống lại nạn đói, [thúc đẩy] phát triển kinh tế và sức khỏe, nằm trong các mục tiêu về môi trường.
Het laat ons zien dat zelfs met een conservatief, empirisch onderbouwd, dynamisch model voor complexe systemen, we op een punt zijn waar we echt transformaties kunnen bedenken voor de komende 12 jaar en daarna, die ons in de veilige werkruimte kunnen brengen en waarmee we de gezochte sociale en economische doelstellingen kunnen halen.
Nó cho ta thấy rằng ngay cả một người bảo thủ, dựa trên kinh nghiệm, mô hình động lực về hệ thống phức tạp, ta đang ở trong giai đoạn có thể nghĩ về sự biến đổi trong 12 năm tới và hơn thế, điều có thể đưa ta vào vùng hoạt động an toàn và hoàn thành các mục tiêu về kinh tế và xã hội đầy tham vọng.
Daardoor weten we dat niet hetgeen wij door onze fysieke zintuigen ontdekken, maar wat onder de invloed van de Heilige Geest tot ons komt, ons in staat stelt om de doelstellingen van God te begrijpen en Hem te volgen.
Chúng ta học hỏi từ điều này rằng không phải những gì chúng ta học biết qua những cảm giác của mình mà phải là những gì đến dưới ảnh hưởng của Đức Thánh Linh, mà cho phép chúng ta hiểu rõ các mục đích của Thượng Đế và tuân theo Ngài.
Er kan van goddeloze mensen en hun doelstellingen inderdaad worden gezegd dat deze in die richting gaan — „van kwaad tot erger”.
Những “người hung-ác” ngày nay quả là càng ngày “càng chìm-đắm luôn trong điều dữ”.
Dat staat ook in uw doelstellingen.
Và tôi hiểu rằng đó chính là tôn chỉ làm việc của các ông.
21 Een vierde doelstelling van een evenwichtige opleiding is dat men de praktische vaardigheden verwerft die noodzakelijk zijn voor het dagelijks leven.
21 Mục tiêu thứ tư của một nền giáo dục thăng bằng là để cung cấp sự huấn luyện thực dụng cần thiết cho cuộc sống hàng ngày.
Als je de levensduur van je apparatuur verlengt, draag je bij aan het beperken van de hoeveelheid afval en help je de EU haar doelstellingen te behalen.
Bằng cách đơn giản là kéo dài tuổi thọ thiết bị của mình, bạn sẽ giảm được rác thải và giúp EU đạt được mục tiêu.
Maar onze mensen moesten zo'n 5. 000 verschillende mengsels maken om onze doelstellingen te halen.
Chúng tôi đã phải tiến hành 5, 000 công thức trộn khác nhau để có được công thức đúng, đạt được mục tiêu.
12 Een tweede doelstelling is dat een evenwichtige opleiding ons moet helpen duidelijk te leren schrijven.
12 Mục tiêu thứ hai là sự giáo dục thăng bằng nên giúp chúng ta học viết rõ ràng.
(Gelach) We hadden een bescheiden doelstelling: 500 verzekerde boeren na het eerste seizoen.
Chúng tôi lên cho mình một mục tiêu khiêm tốn vào khoảng 500 nông dân được bảo hiểm ở mùa vụ thứ nhất.
Ik zou zelf hebben gezegd: de perfecte vervulling van doelstelling.
Tôi có thể nói đã hoàn thành trọn vẹn mục đích.
In de afgelopen dagen hebben de wereldleiders, tijdens een vergadering bij de VN in New York, nieuwe doelstellingen afgesproken voor de ontwikkeling van de wereld tot 2030.
Trong những ngày gần đây , những người đứng đầu của thế giới đã có cuộc họp mặt tại UN , New York , Mỹ đã đề ra hướng đi mới về mục tiêu toàn cầu về sự phát triển của thế giới đến năm 2030 .
Naarmate het project vorderde en het ontwerp werd bekroond, bemoeiden zich er meer belanghebbenden mee. Ze veranderden de doelstellingen en het ontwerp van het project.
Khi dự án được thực hiện, và đạt nhiều giải thưởng thiết kế, các cổ đông can thiệp vào thay đổi mục đích và thiết kế dự án.
Op de x-as staan de doelstellingen inzake duurzame ontwikkeling; het verder naar rechts, hoe meer van de SDG's we vervullen.
Trên trục x là các Mục tiêu Phát triển Bền vững; càng về bên phải, càng nhiều mục tiêu đạt được.
Dit zijn ze. Deze doelstellingen zijn het resultaat van een gigantische raadpleging.
Ở đây , những mục tiêu được đề ra là thành quả của hàng loạt các cuộc tham khảo .
De verheven doelstelling van de Wereldgezondheidsorganisatie is „een aanvaardbaar gezondheidsniveau voor alle mensen”.
Tổ Chức Y Tế Thế Giới lập ra một mục tiêu cao cả là “mức sức khỏe tương đối cho mọi người trên thế giới”.
Licklider besefte intuïtief dat de denkende mens de doelstellingen uitzet, hypothesen formuleert, criteria bepaalt en de evaluatie uitvoert.
Trực giác của Licklider nhận ra được điều này, dự tính của con người, thiết lập các mục tiêu, xây dựng các giả thuyết, xác định các tiêu chuẩn, và thực hiện đánh giá.
Ik denk dat dit aantoont dat deze doelstellingen de moeite waard zijn.
Những kết quả này cho thấy các mục tiêu thiên niên kỉ là đáng có.
Heb bij het voorbereiden van je inleiding de volgende doelstellingen in gedachten: (1) de aandacht van je toehoorders krijgen, (2) duidelijk je onderwerp aangeven, en (3) laten zien waarom het onderwerp van belang is voor je toehoorders.
Khi chuẩn bị phần nhập đề, hãy lưu ý đến những mục tiêu sau đây: (1) thu hút sự chú ý của cử tọa, (2) nói rõ đề tài của bạn, và (3) cho thấy tại sao đề tài đó là quan trọng đối với cử tọa.
14 Een van Satans voornaamste doelstellingen is, mensen ertoe te brengen Gods wetten te overtreden die te maken hebben met het gebruik van hun voortplantingsvermogen en zijn regeling met betrekking tot het huwelijk en het gezin.
14 Mục tiêu chính của Sa-tan là khiến cho người ta vi phạm những luật pháp của Đức Chúa Trời liên quan đến việc xử dụng khả năng sinh dục của họ và sự sắp đặt của Ngài về hôn nhân và gia đình.
Zo had India in de jaren '60 heel precieze kwantitatieve doelstellingen en betaalden ze vrouwen die een spiraaltje lieten plaatsen.
Ví dụ, ở những năm 60, Ấn Độ đã thực hiện những mục tiêu rất đặc biệt Họ trả tiền cho những phụ nữ chấp nhận đặt vòng tránh thai.
Alleen al het idee om lokale geschillen onder de loep te nemen, druist in tegen de heersende cultuur en is een bedreiging voor de belangrijkste doelstellingen van de organisaties.
Chỉ riêng ý tưởng "tham gia giải quyết các vấn đề cấp địa phương" đã cơ bản đi ngược lại các chuẩn mực của "văn hóa" tôi đã đề cập tới, và thậm chí đe dọa đến quyền lợi của các tổ chức hòa bình.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doelstelling trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.