doeltreffend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doeltreffend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doeltreffend trong Tiếng Hà Lan.
Từ doeltreffend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là có hiệu quả, có hiệu lực, hiệu nghiệm, công hiệu, hiệu quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doeltreffend
có hiệu quả(effective) |
có hiệu lực(effective) |
hiệu nghiệm(effective) |
công hiệu(effective) |
hiệu quả(effectual) |
Xem thêm ví dụ
Op Bethel ligt de nadruk nog steeds op het verwerven van bijbelkennis en het ontwikkelen van doeltreffende onderwijsmethoden. Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu. |
De illustraties en bijschriften in het Onderwijzer-boek zijn doeltreffende leermiddelen Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu |
Een doeltreffende manier van raad geven is het combineren van verdiende prijzende woorden met de aanmoediging om verbeteringen aan te brengen. Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
Laat een van de gedrukte uitnodigingen zien, en leg uit hoe ze doeltreffend gebruikt kunnen worden. Cho xem giấy mời, và giải thích làm sao dùng giấy mời một cách hữu hiệu. |
Doeltreffend besluit Kết luận hữu hiệu |
Wat deed Ezra om er zeker van te zijn dat zijn onderwijs doeltreffend was? E-xơ-ra đã làm gì để cho sự dạy dỗ của ông được hữu hiệu? |
15 min: Gebruik doeltreffende inleidingen. 15 phút: Dùng những lời nhập đề hữu hiệu. |
Op die manier kunnen ze „de jonge vrouwen” in de gemeente doeltreffend onder vier ogen onderrichten. Nhờ thế, họ có thể hữu hiệu trong việc khuyên dạy riêng những “đàn-bà trẻ tuổi” trong hội thánh. |
Zijn doel is niet gewoon „goed gedaan” te zeggen, maar in plaats daarvan specifieke redenen te geven waarom dat aspect van de presentatie doeltreffend was. Mục tiêu của anh không phải chỉ nói: “Bài giảng hay lắm”. Thay vì thế, anh hướng sự chú ý vào những lý do cụ thể cho biết tại sao khía cạnh ấy của bài giảng có hiệu quả. |
10 Wij kunnen onze doeltreffendheid vergroten door van onderscheidingsvermogen blijk te geven wanneer wij van huis tot huis gaan. 10 Biết suy xét khi đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia sẽ giúp ta thêm hữu hiệu. |
3 Waarschijnlijk zul je een doeltreffende aanbieding kunnen uitwerken door de volgende basisstappen te volgen: (1) Kies uit een van de tijdschriften een artikel waarvan je denkt dat het de mensen in jouw gemeenschap zal aanspreken. 3 Rất có thể bạn có đủ khả năng để khai triển một cách trình bày hữu hiệu bằng cách theo ba giai đoạn căn bản này: 1) Chọn một bài trong tạp chí mà bạn cảm thấy là sẽ thu hút sự chú ý của những người trong vùng. |
Natuurlijk zal deze benadering, als ze te vaak wordt gebruikt, haar doeltreffendheid en betekenis verliezen. Dĩ nhiên, nếu dùng phương pháp này quá nhiều lần, nó sẽ mất đi ý nghĩa và hiệu lực. |
Dan zul je waarlijk een krachtige en doeltreffende vertegenwoordiger van de Heer Jezus Christus worden. Sau đó, các em thực sự sẽ trở thành những người đại diện vững mạnh và hữu hiệu của Chúa Giê Su Ky Tô. |
De schoolopziener dient ook nota te nemen van andere geheugensteuntjes of suggesties in het boek die hem zullen helpen de samenhangende opbouw en doeltreffendheid van een presentatie snel te beoordelen. Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng. |
‘Slechts één ding is doeltreffend,’ placht hij te zeggen, ‘en dat is het geweld.’ """Cái điều duy nhất có hiệu lực"", y nói, ""là bạo lực""." |
(b) Hoe doeltreffend waren de onderwijzingen van Jezus? (b) Những điều dạy dỗ của Chúa Giê-su hữu hiệu thế nào? |
Toen Jezus in de wildernis verzocht werd, verdedigde hij zich tegen drie aanvallen van Satan door Gods Woord doeltreffend te gebruiken en te zeggen: „Er staat geschreven” (Mattheüs 4:1-11). Khi ngài bị cám dỗ trong đồng vắng, ngài đã tự vệ chống lại ba cuộc tấn công của Sa-tan bằng cách dùng Lời của Đức Chúa Trời cách hữu hiệu và nói: “Có lời chép” (Ma-thi-ơ 4:1-11). |
1 Eenvoud is een basisingrediënt van doeltreffend onderwijs. 1 Sự đơn giản là yếu tố quan trọng trong việc giúp người khác biết lẽ thật. |
Hebben jullie als gezin besproken wat je zou kunnen doen om een noodsituatie waarbij een transfusie dreigt, doeltreffend aan te pakken? Bạn có thảo luận với gia đình về những gì bạn có thể làm để đối phó một cách hữu hiệu trong một tình thế khẩn cấp khi người ta hăm tiếp máu không? |
Hoe kunnen we doeltreffende predikers worden? Làm thế nào chúng ta có thể trở thành người truyền giáo hữu hiệu? |
15 min: „Hoe kun je doeltreffende inleidingen voorbereiden?” 15 phút: “Làm sao để chuẩn bị lời nhập đề hữu hiệu?”. |
Onze video’s zijn aangrijpende, leerzame en doeltreffende visuele hulpmiddelen. Băng video của tổ chức là phương pháp trực quan đầy xây dựng, ấn tượng và hiệu quả. |
247 47 Doeltreffend gebruik van visuele hulpmiddelen 247 47 Khéo dùng phương pháp trực quan |
Welke unieke en doeltreffende bijbelstudiemethode werd door de vroege Bijbelonderzoekers gebruikt? Các Học Viên Kinh Thánh thời ban đầu đã dùng phương cách độc đáo và hữu hiệu nào để học Kinh Thánh? |
Stel van tevoren vast welke punten je wilt beklemtonen en zorg ervoor dat je de schriftplaatsen begrijpt en doeltreffend kunt toepassen. Hãy xác định trước những điểm bạn sẽ nhấn mạnh, và hãy chắc chắn bạn hiểu các câu Kinh-thánh và có thể áp dụng hữu hiệu. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doeltreffend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.