doen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doen trong Tiếng Hà Lan.

Từ doen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là làm, thực hiện, để, đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doen

làm

verb (een actie ondernemen)

Het enige wat je doen kan, is afwachten.
Mọi thứ bạn có thể làm là chờ đợi.

thực hiện

verb

Ze doen het niet zo regelmatig als ze zouden moeten, maar ze doen het.
Họ không thực hiện điều này nhiều như họ nên làm, nhưng họ vẫn thực hiện nó.

để

verb

En dat doen we met een geweldige zanger.
để thay lời cảm ơn, ở đây hôm nay có một ca sĩ tuyệt vời.

đặt

verb

Ik doe geen verzoek als meester, maar als man.
Ta không đặt câu hỏi với tư cách ông chủ, mà là một người đàn ông.

Xem thêm ví dụ

We hebben nog een kans om de vispopulatie niet alleen te herstellen, maar om zelfs meer vis te krijgen die meer mensen kan voeden dan we op dit moment doen.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Als discipelen van Jezus Christus moeten we doen wat we kunnen om anderen te verlossen van lijden en lasten.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
Het enige wat we konden doen, was proberen de haven in Apia, 64 kilometer verderop, te bereiken.
Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia.
"Als burgemeesters de wereld regeerden"... toen ik deze zin voor het eerst formuleerde, bedacht ik dat ze dat eigenlijk al lang doen.
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.
‘En dit zult gij doen ter gedachtenis van mijn lichaam, dat Ik u heb getoond.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
Pak eerst de problemen aan waar je wél iets aan kunt doen.
Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát.
Dat ga je niet doen.
Em sẽ không làm vậy.
En wat hadden we dan moeten doen?’
Đến lúc ấy thì cháu sẽ làm gì nhỉ?
Wat in hemelsnaam ga je daar doen?"
Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?"
In de rapporten Apparaten, Ondersteunende apparaten en Apparaatpaden wordt niet alleen weergegeven wanneer klanten interactie met meerdere advertenties hebben voordat ze een conversie voltooien, maar ook wanneer ze dat doen op verschillende apparaten.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
37 Hij bleef doen wat slecht was in Jehovah’s ogen,+ precies zoals zijn voorvaders hadden gedaan.
37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm.
Toen hij op aarde was, predikte hij de boodschap: „Het koninkrijk der hemelen is nabij gekomen”, en hij zond zijn discipelen uit om hetzelfde te doen (Openbaring 3:14; Mattheüs 4:17; 10:7).
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
Dacht al dat je dat zou doen.
Tôi cũng nghĩ vậy.
Je kan dit ook doen.
Bạn cũng có thể làm.
Tijdens hun voorstelling zei een innerlijke stem hem dat hij na het programma naar de foyer moest gaan waar een man in een blauwe blazer hem zou zeggen wat hij moest doen.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
Onze grootste bedreiging is niet een asteroïde die op de aarde botst, iets waar we niets kunnen aan doen.
Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được.
Evenzo moet een geestelijke herder soortgelijke gevaren die het welzijn van de kudde bedreigen, herkennen en er iets aan doen.
Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy.
+ 4 Zolang het dag is moeten we het werk doen van hem die mij heeft gestuurd. + De nacht komt waarin niemand kan werken.
+ 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được.
Je weet wat je zou moeten doen?
Bọn mày đã biết phải làm gì rồi cơ mà.
8 Maar als je nu beperkt bent in wat je kunt doen omdat je al op leeftijd bent of gezondheidsproblemen hebt?
8 Còn nếu chúng ta bị giới hạn bởi tuổi già hay các vấn đề sức khỏe thì sao?
We leren veel over de Duivel wanneer we beschouwen wat Jezus tot de religieuze leiders van zijn tijd zei: „Gij zijt uit uw vader de Duivel, en gij wenst de begeerten van uw vader te doen.
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.
Tegenslagen en lijden kunnen iemand zijn geestelijke evenwicht doen verliezen.
Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí.
U kunt zich geïnspireerd voelen om iemand persoonlijk te vragen om zijn mening te delen — misschien omdat hij een perspectief kan laten horen waar anderen hun voordeel bij kunnen doen.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Gedurende de laatste wereldoorlog leden en stierven christenen liever in de concentratiekampen dan dingen te doen die God mishaagden.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
Als we dus ’een misstap doen voordat we ons ervan bewust zijn’ en de noodzakelijke raad uit Gods Woord krijgen, laten we dan Baruchs rijpheid, geestelijke onderscheidingsvermogen en nederigheid navolgen. — Galaten 6:1.
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.