dokter spesialis trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dokter spesialis trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dokter spesialis trong Tiếng Indonesia.

Từ dokter spesialis trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhà chuyên môn, chuyên gia, chuyên khoa, chuyên môn, thầy thuốc chuyên khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dokter spesialis

nhà chuyên môn

(specialist)

chuyên gia

(specialist)

chuyên khoa

(specialist)

chuyên môn

thầy thuốc chuyên khoa

Xem thêm ví dụ

Ada beberapa pengobatan —semua hendaknya diawasi oleh seorang dokter spesialis masalah tidur.
Có vài phương cách chữa trị nhưng cách nào cũng đều đòi hỏi có sự theo dõi của bácchuyên môn về khoa ngủ.
Maksudnya, dokter spesialis pengobatan sakit jiwa.
Đó là bác sĩ chuyên khoa về bệnh tâm thần.
Ibu saya dan saya menemukan seorang dokter spesialis di kota saya, Florida, AS.
Hai mẹ con em đến gặp một bác sĩ chuyên khoa ở quê nhà tại bang Florida, Hoa Kỳ.
Dokter spesialis itu, yang mendiagnosis Precious, mengunjungi kami setiap hari di rumah sakit.
Vị chuyên gia từng chẩn đoán bệnh cho Precious đến thăm chúng tôi mỗi ngày ở bệnh viện.
Kami datang ke sini karena dengar bahwa kau dokter spesialis...
Gia đình tôi đến đây bởi được nghe nói anh là chuyên gia...
Seharusnya dokter spesialis.
Được xem là một chuyên gia.
Kami sedih mendengar diagnosis itu, maka kami memutuskan untuk berkonsultasi dengan dokter spesialis lain.
Buồn rầu vì chẩn đoán của bác sĩ khoa nhi, chúng tôi quyết định đến gặp một bác sĩ chuyên môn khác.
Sebagai dokter spesialis ginekologi, kelompok kami ditugasi untuk mempelajari pil KB yang sedang diperkenalkan pada saat itu.
Là những bác sĩ chuyên về phụ khoa, nhóm chúng tôi được giao phận sự nghiên cứu những thuốc ngừa thai mới vào thị trường lúc đó.
Saya menemui berbagai dokter spesialis: dokter penyakit menular, dokter kulit, dokter kelenjar endokrin dokter ahli jantung.
Tôi đã gặp mọi chuyên gia bác sĩ về bệnh truyền nhiễm, chuyên khoa da liễu, chuyên khoa nội tiết bác sĩ chuyên khoa tim
Bahkan selama operasi, para dokter spesialis dan ahli anestesia yang terampil dan cermat dapat membantu dengan menggunakan cara-cara pengawetan darah yang mutakhir.
Ngay cả trong lúc mổ, bác sĩ phẫu thuật và bác sĩ gây mê điêu luyện, tận tâm có thể giúp bằng cách dùng các phương pháp bảo tồn máu tân tiến.
Tiga orang dokter spesialis bernama Buga, Amoko, dan Ncayiyana mewawancarai 1.702 anak perempuan dan 903 anak laki-laki dari desa Transkei, Afrika Selatan.
Ba chuyên gia y khoa tên là Buga, Amoko và Ncayiyana đã phỏng vấn 1.702 thiếu nữ và 903 thiếu niên ở vùng quê tại Transkei, Nam Phi.
Dokter yang baik hati ini, yang ternyata adalah dokter spesialis yang disegani, memindahkan Christine ke rumah sakit tempat ia bekerja, dan di bawah penanganannya kondisi Christine segera membaik.
Vị bác sĩ tử tế này, hóa ra là một chuyên gia đầy uy tín. Ông chuyển Christine đến bệnh viện ông làm, và với sự chăm sóc tài ba của ông, chẳng bao lâu vợ tôi đã khỏe hơn.
Setelah Precious lahir, seorang dokter spesialis yang berpengalaman di bidang kelainan kromosom mendiagnosis bahwa bayi itu mengidap penyakit langka, yang disebut Trisomy 18, yang dialami oleh 1 di antara 5.000 bayi.
Sau khi Precious chào đời, một bác sĩ giỏi chuyên trị về rối loạn nhiễm sắc thể đã chẩn đoán cháu mắc chứng bệnh hiếm gặp gọi là “nhiễm thể tam đồng 18”. Trong 5.000 trẻ sơ sinh chỉ có một em mắc bệnh này.
Seorang ibu menulis, ”Minggu lalu, ketika putra saya, Javan, pergi ke dokter spesialis anak, sang dokter menanyakan apakah kami telah membahas dengannya tentang penggunaan yang patut dari bagian-bagian tubuhnya yang bersifat pribadi.
Một người viết: “Tuần rồi khi con trai tôi Javan đi khám sức khỏe, bác sĩ hỏi chúng tôi đã giải thích cho cháu chưa về những điều được phép hay không được phép làm với các bộ phận kín.
Apabila penyakitnya parah, mungkin bijaksana untuk berkonsultasi dengan lebih dari satu dokter spesialis, selaras dengan gagasan di Amsal 15:22, yang menyatakan, ”Rencana-rencana gagal apabila tidak ada pembicaraan konfidensial, tetapi terlaksana dengan banyaknya penasihat.”
Trong trường hợp nghiêm trọng, nếu có thể được thì nên tham khảo thêm ý kiến của vài chuyên gia. Điều này phù hợp với ý tưởng nơi Châm-ngôn 15:22: “Đâu không có nghị-luận, đó mưu-định phải phế; nhưng nhờ có nhiều mưu-sĩ, mưu-định bèn được thành”.
Seorang dokter spesialis di New York menulis, ”Saya tidak pernah akan lupa 15 tahun yang lalu, ketika sebagai seorang dokter muda saya berdiri di samping tempat tidur seorang Saksi-Saksi Yehuwa yang mengalami pendarahan sampai mati akibat luka pada usus 12 jari.
Một bác sĩ phẫu thuật ở New York viết: “Tôi không bao giờ quên 15 năm về trước, khi còn là một bác sĩ trẻ tập sự, tôi đứng bên giường của một Nhân Chứng Giê-hô-va bị chảy máu đến chết vì loét tá tràng.
Dokter spesialis yang sama ini menambahkan, ”Dengan berlalunya waktu dan setelah mengobati banyak pasien, pandangan seseorang cenderung berubah, dan sekarang saya mendapati bahwa kepercayaan antara pasien dan dokternya, dan kewajiban untuk menghormati keinginan pasien jauh lebih penting daripada teknologi medis baru yang ada di sekitar kita. . . .
Bác sĩ phẫu thuật này nói thêm: “Thời gian và kinh nghiệm chữa trị nhiều bệnh nhân có khuynh hướng thay đổi quan điểm của người ta, và ngày nay tôi thấy có sự tin tưởng giữa bệnh nhân và bác sĩ, và bổn phận tôn trọng nguyện vọng của một bệnh nhân thì quan trọng hơn gấp bội kỹ thuật y khoa mới xung quanh chúng ta...
Mereka punya dokter disini, dia spesialis ginjal.
Bác sĩ đầu nghành ở đây, ông ấy chuyên khoa về thận.
Jadi jangan menyerahkannya hanya kepada spesialis dan dokter dan perawat.
Đừng thoái thác việc này cho các chuyên gia, bác sĩ và y tá.
Banyak orang mungkin bisa dibantu oleh dokter umum, tetapi beberapa orang membutuhkan penanganan spesialis.
Nhiều người được sự giúp đỡ của bác sĩ đa khoa, một số khác thì cần được chữa bằng thuốc đặc trị.
Rumah sakit, klinik (baik klinik aborsi atau klinik yang bukan spesialis aborsi), atau praktik dokter tempat dilakukannya aborsi dianggap sebagai pengiklan yang menyediakan layanan aborsi.
Google xem các bệnh viện, phòng khám (cả phòng khám chuyên lẫn không chuyên về phá thai) hoặc văn phòng bác sĩ trị liệu có thực hiện phá thai là các nhà quảng cáo cung cấp dịch vụ phá thai.
Namun, setelah sepuluh bulan barulah para dokter bisa mengetahui kelainan yang ia derita dan baru lima tahun kemudian para spesialis di London bisa memastikannya.
Tuy nhiên, phải mất mười tháng để các bác sĩ chẩn đoán bệnh trạng của cháu và thêm năm năm nữa các chuyên gia ở Luân Đôn mới xác nhận điều đó.
Saya belajar kedokteran di India dan setelah itu saya memilih mengambil spesialis penyakit jiwa, di mana ibu dan semua keluarga saya tidak setuju dan berpikir bahwa ahli bedah syaraf akan menjadi pilihan yang lebih terhormat untuk putra mereka yang cerdas.
Bây giờ tôi đã được đào tạo về ngành y ở Ấn Độ, và sau đó Tôi đã chọn tâm thần học là chuyên môn của mình, nhiều đến mất tinh thần của mẹ tôi và tất cả các thành viên gia đình của tôi, những người nghĩ phẫu thuật thần kinh sẽ là một lựa chọn hơn đáng kính hơn cho đứa con trai thông minh của họ.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dokter spesialis trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.