domótica trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ domótica trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domótica trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ domótica trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Nhà thông minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ domótica

Nhà thông minh

Xem thêm ví dụ

Puedes usar el Asistente de Google para controlar dispositivos de domótica, como un termostato, un enchufe o interruptor o una lámpara.
Bạn có thể sử dụng Trợ lý Google để điều khiển các thiết bị tự động trong nhà như máy điều nhiệt, phích cắm hoặc công tắc hay đèn.
Algunas veces se ha postulado que un gobierno distópico puede tener a su pueblo sosegado y feliz modificando los gases en la atmósfera controlada de la ciudad domótica.
Đôi khi nó được ấn định rằng một chính phủ trị đầy kinh hoàng có thể giữ cho dân số của nó nghiêm trang và hạnh phúc bằng cách đặt hành vi thay đổi khí vào khí quyển kiểm soát của một thành phố có mái vòm.
Las ciudades domóticas han sido un accesorio de la ciencia ficción y futurista desde antes del siglo XX y tal vez situada en la tierra, en la luna o en otro planeta.
Thành phố có mái vòm đã là một nhân vật của khoa học viễn tưởng và ngày sau kể từ đầu thế kỷ 20, và có thể được bố trí trên trái đất, mặt trăng hay hành tinh khác.
La frase "ciudad domótica" entró en uso en el siglo XIX con un diferente sentido, significando un horizonte con construcciones de domo.
Các cụm từ "thành phố vòm" đã đi vào sử dụng vào thế kỷ 19, trong một ý nghĩa khác nhau, có nghĩa là một đường chân trời với mái vòm tòa nhà -topped.
Infórmate más sobre la configuración de dispositivos domóticos controlados mediante el Asistente de Google.
Tìm hiểu thêm về các chế độ cài đặt thiết bị thông minh trong nhà mà Trợ lý Google điều khiển.
La web del edificio presume de que todas las unidades están equipadas con tecnología domótica.
Trên trang mạng mô tả tất cả các căn hộ này đều được trang bị với công nghệ bảo vệ thông minh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domótica trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.