懂事 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 懂事 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 懂事 trong Tiếng Trung.
Từ 懂事 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thông minh, khôn ngoan, 聰明, khôn, nhanh trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 懂事
thông minh(intelligent) |
khôn ngoan(sensible) |
聰明(intelligent) |
khôn(sensible) |
nhanh trí(intelligent) |
Xem thêm ví dụ
举例说:他们的一个想法是,一个世代大概是七八十年,既然人必须到了懂事的年纪,才能明白第一次世界大战和其他世事发展的含义,所以我们不难算出末日大概还有多久才来到。 Chẳng hạn, có lý lẽ cho rằng một thế hệ có thể là 70 hoặc 80 năm, gồm những người phải đủ lớn để hiểu được ý nghĩa của thế chiến thứ nhất và các diễn biến khác; nhờ vậy chúng ta có thể tính toán đại khái để biết sự cuối cùng gần kề đến độ nào. |
如果居住区布满水池水坑,你最好等到孩子懂事明理以后,才让他们独自在户外嬉戏。 Nếu có vũng nước trong xóm, chờ đến khi đứa trẻ khá lớn mới để em chơi một mình ngoài trời. |
箴言22:15)青年人和成年人本该比小孩懂事,但犯上类似错误的却也不少。 (Châm-ngôn 22:15) Nhiều người trẻ và người lớn đáng lẽ phải biết mà cũng phạm lỗi tương tự. |
小孩照着做了,妈妈看到孩子这么懂事,心里很高兴,不禁感到自豪。 Lòng bà tràn ngập niềm hãnh diện và vui sướng khi nhìn thấy hành động đó của con. |
不慘 年 輕 姑娘 那麼 不懂事 Không giống những cô gái trẻ. |
自懂事以来,她所知的只有痛苦与饥饿。 Em chỉ biết đến đau đớn và đói khổ trên đời mà thôi. |
18我在尼腓片上详尽记载了所有的邪恶和憎行;但在这些a页片上,我尽量避免详述他们的邪恶和憎行,因为看啊,自我懂事以来,邪恶和憎行触目皆是,从未间断。 18 Và trên các bảng khắc Nê Phi, tôi ghi chép đầy đủ tất cả những điều tà ác và khả ố; nhưng trên anhững bảng khắc này, tôi không ghi hết những điều tà ác và khả ố của họ; vì này, một cảnh tượng về những điều tà ác và khả ố liên tục xảy ra trước mắt tôi kể từ ngày tôi có đủ trí óc để quan sát những hành vi của loài người. |
她 是 個 懂事 的 孩子 Nó là đứa bé rất ngoan. |
载孩子回家的路上,她们希望孩子变得懂事, 于是带他们去吃班杰利冰淇淋 也算一种她们自己的外交政策。 Khi đang đón chúng về nhà, họ muốn chúng phải được mở mang đầu óc, vì thế họ dẫn chúng đến công ty kem Ben & Jerry's với những chính sách ngoại giao của công ty. |
事实上,很少人喜欢被视为无知和不懂事,也很少人喜欢按着大堆规矩生活。 Ít ai thích bị dạy bảo lên lớp, hoặc phải sống theo vô số luật lệ. |
抱歉 這 孩子 不太 懂事 Tôi xin lỗi. |
不过有人说,青少年比儿童成熟懂事,而且很快就会自立,不会再跟父母住在一起。 Một số người cho rằng trẻ vị thành niên sẽ chịu đựng tốt hơn. |
这 兔子 真 不懂事 Con thỏ đần! |
年青人 不懂事 , 总是 惹祸 Luôn luôn gây rắc rối. |
自從懂事的時候就就沒有父母,自己一個人生活,5歲的時候被首領撿回來。 Hỏi thì không ai nhận ra họ vì họ đã có con cháu đến 7 đời. |
不懂事 的 孩子 ! Thật là vô ơn! |
誰 是 " 懂事 會 豬公 " ? Ai là cái ban lãnh đạo nhạt nhẽo đó vậy? |
Vanessa Holden 是 姐妹 里 懂事 的 那个 从 哪 得到 这 消息 的? Thông tin về Vanessa Holden là chị gái có trách nhiệm, cô lấy nó ở đâu? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 懂事 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.