door trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ door trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ door trong Tiếng Hà Lan.

Từ door trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bởi, qua, bằng cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ door

bởi

conjunction adposition

De journalist werd door terroristen ontvoerd.
Nhà báo bị bắt cóc bởi khủng bố.

qua

conjunction

Zij reizen door de onherbergzame wildernis totdat zij de kust bereiken.
Họ hành trình xuyên qua những sa mạc khô cằn cho đến khi họ đến được biển.

bằng cách

adposition

Jezus toonde liefde voor mensen door hen te onderwijzen over God en door zieken te genezen.
Chúa Giê-su tỏ lòng yêu thương người ta bằng cách dạy họ về Đức Chúa Trời, và bằng cách chữa lành người bệnh.

Xem thêm ví dụ

Manu bouwt een boot, die door de vis getrokken wordt totdat hij op een berg in de Himalaja aan de grond loopt.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Dus, bij Ebola leidde de paranoïde angst voor een infectieziekte, gevolgd door een aantal gevallen die in rijke landen opdoken, ertoe dat de internationale gemeenschap samenkwam, en door het werk van toegewijde vaccinbedrijven hebben we nu deze: twee Ebola-vaccins worden in Ebola-landen onderzocht op effectiviteit --
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
In de loop der eeuwen hebben veel wijze mannen en vrouwen door logica, redenering, wetenschappelijk onderzoek en, ja, ook door inspiratie, waarheid ontdekt.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
Jahre Nebukadnezars II” door P.V.
Jahre Nebukadnezars II” (An Astronomical Observer’s Text of the 37th Year Nebuchadnezzar II), tác giả Paul V.
Maar door de Bijbel goed te onderzoeken kon ik nu een hechte band ontwikkelen met Jezus’ Vader, Jehovah God.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Onderzoek wijst uit dat er een mechanisme in onze hersenen zit dat het genotscentrum wordt genoemd.2 Als dat wordt gestimuleerd door bepaalde drugs of gedragingen, overmeestert het dat deel van onze hersenen dat ons oordeel, onze wilskracht, ons denkvermogen en zedelijk gedrag reguleert.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Door dergelijke zinsneden kun je de hoofdpunten en beginselen in de Schriften begrijpen en je daarop concentreren.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
BIJNA een miljoen mensen werden in de afgelopen drie jaar door Jehovah’s Getuigen gedoopt.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
Het Koninkrijk zal alle door mensen ontworpen heerschappijen verbrijzelen en de enige regering zijn die bestuur over de aarde uitoefent.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
En dat moment is nu en het aantal momenten neemt af. Die momenten blijven door je vingers glippen.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
Maar niet door de daders.
Nhưng không bởi hung thủ.
Gelukkig werd hun het evangelie onderwezen, bekeerden ze zich en werden ze door de verzoening van Jezus Christus in geestelijk opzicht veel sterker dan Satans verlokkingen.
Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.
(Lukas 21:37, 38; Johannes 5:17) Ze voelden ongetwijfeld dat hij door een diepe liefde voor mensen werd gedreven.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
Jezus van Nazareth werd door God persoonlijk in een positie van grote autoriteit aangesteld.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
Áo dài werd vroeger zowel door mannen als vrouwen gedragen maar wordt tegenwoordig vooral door vrouwen gedragen alhoewel in sommige gevallen zoals traditionele huwelijken ook mannen het dragen.
Áo dài đã từng được mặc bởi cả hai giới, nhưng ngày nay chủ yếu dành cho phụ nữ, đàn ông cũng mặc nó vào một số dịp như đám cưới truyền thống.
De studenten werden aangemoedigd te voldoen aan wat in Psalm 117 staat door anderen ertoe aan te sporen ’Jah te loven’.
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
Die wordt georganiseerd door de Universiteit van Chicago, om de twee jaar.
Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần.
Een protestantse bisschop schreef aan zijn geestelijken: ’[Hitler] is door God tot ons gezonden.’”
Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”.
We zijn vaak verrast door deze ontwikkelingen.
Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này.
Ga door.
Anh nói tiếp đi.
Door dit verkeerde verlangen te voeden, stelde hij zich op als een mededinger van Jehovah, die als Schepper terecht een positie van algehele oppermacht bekleedt.
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
Zijn vijanden beschuldigen hem er ten onrechte van een sabbatschender, een dronkaard en een bezetene te zijn, maar Jezus wordt door hun leugens niet onteerd.
(1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ.
Iedereen wordt in zijn vrijheid beperkt door natuurwetten, zoals de wet van de zwaartekracht, die niet ongestraft genegeerd kan worden.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
Maar hij geloofde dat de gemeente rein gehouden moest worden door iedere persoon die moedwillig zonde beoefende, buiten te sluiten.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
12 Volgens de wetten die Jehovah door bemiddeling van Mozes had gegeven, moesten echtgenotes ’innig geliefd’ zijn (Deuteronomium 13:6).
12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ door trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.