doordacht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doordacht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doordacht trong Tiếng Hà Lan.

Từ doordacht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thông minh, 聰明, nhanh trí, sáng sủa, sánh dạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doordacht

thông minh

(intelligent)

聰明

(intelligent)

nhanh trí

(intelligent)

sáng sủa

sánh dạ

Xem thêm ví dụ

Heb je dit wel doordacht?
Em có nghĩ tí nào không?
Tot hun grote verrassing kwam Stan al met enkele doordachte vragen nog voordat zij aan hun boodschap waren toegekomen.
Họ rất đỗi ngạc nhiên ngay cả trước khi họ có thể trình bày sứ điệp của họ, Stan đã ngắt lời họ với vài câu hỏi sâu sắc.
Een eenvoudige maar doordachte lofzang spoort ons aan:
Như bài thánh ca giản dị nhưng sâu sắc thôi thúc chúng ta hãy:
Ik gaf de snor een doordachte twirl.
Tôi cho ria mép xoay chu đáo.
5 Wanneer u het bouwwerk grondiger bekijkt, ziet u dat het oorspronkelijk goed was gebouwd en dat het heel doordacht en met zorg was ontworpen.
5 Nhưng khi bạn xem xét kỹ hơn về kiến trúc, bạn thấy rằng cái nhà đó ban đầu được xây cất rất khéo léo và chứng tỏ đã được chăm lo chu đáo.
Een goed doordachte, duidelijke website zorgt voor een betere gebruikerservaring en maakt het potentiële klanten gemakkelijker om uw producten te kopen of contact met u op te nemen.
Cuối cùng, trang web rõ ràng và được tổ chức tốt có thể cung cấp trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng và giúp họ mua hàng hoặc liên hệ với bạn dễ dàng hơn.
Dagelijks de Schriften lezen en de woorden van de hedendaagse profeten overdenken, de tijd nemen voor zinvol persoonlijk gebed, iedere week doordacht van het avondmaal nemen, dienen zoals de Heiland dat zou doen – al die eenvoudige bezigheden vormen de basis voor een gelukkig leven.
Việc đọc thánh thư hằng ngày và suy ngẫm những lời của các vị tiên tri tại thế, dâng lên lời cầu nguyện riêng đầy ý nghĩa, dự phần Tiệc Thánh mỗi tuần một cách chú tâm, phục vụ như Đấng Cứu Rỗi phục vụ—mỗi một sinh hoạt đơn giản này sẽ trở thành một nền tảng cho một cuộc sống vui vẻ.
Zo’n vriendelijke en goed doordachte benadering zal waarschijnlijk veel beter werken dan een emotionele uitbarsting.
Cách nói chuyện từ tốn và có suy nghĩ trước có thể sẽ hiệu quả hơn nhiều so với việc bộc phát cơn giận.
Goed doordachte grenzen geven opgroeiende kinderen ruimte om te groeien terwijl zij er tevens door beschermd worden tegen kwaad.
Sự hướng dẫn chín chắn cho thanh thiếu niên khuôn khổ để lớn lên một cách thoải mái, đồng thời che chở chúng khỏi bị tai hại.
Mozes’ doordachte raad was een aanmoediging voor Jozua
Lời khuyên thành thục của Môi-se đã khuyến khích Giô-suê
We gaan er in de kerk vanuit dat een enkele uitspraak van één leider vaak een persoonlijke, weliswaar goed doordachte, mening vertegenwoordigt, die niet als officieel bindend voor de hele kerk bedoeld is.
Trong Giáo Hội, chúng ta thường hiểu rằng một lời phát biểu do một vị lãnh đạo đưa ra chỉ trong một dịp nào đó thường là một quan điểm của riêng cá nhân đó đã được suy nghĩ chín chắn, chứ không có nghĩa là chính thức hay ràng buộc toàn thể Giáo Hội.
Zij hebben gemerkt dat de door hem geopenbaarde waarheden niet voorbarig maar goed doordacht zijn, en in plaats van onzeker te stamelen, spreken zij nu met de zekerheid van geloof.
Họ nhận thấy lẽ thật mà Ngài tiết lộ không phải vội vàng nhưng rất hợp lý, và nay họ nói quả quyết chứ không nói lắp bắp vì chưa chắc.
‘Ik besloot mijn geloof in het traditionele huwelijk op doordachte wijze kenbaar te maken.
“Cháu quyết định sẽ tuyên bố niềm tin của mình về hôn nhân truyền thống một cách thận trọng.
Al z'n acties zijn slim en goed doordacht.
Đến giờ, mỗi bước đi của nó thông minh và được tính toán kĩ.
Zijn we doordrongen van het vermogen van de Heiland om ons iedere week volledig rein te maken als we waardig en doordacht van het avondmaal nemen?
Chúng ta có thừa nhận khả năng của Đấng Cứu Rỗi để hoàn toàn thanh tẩy mình mỗi tuần khi chúng ta xứng đáng và thận trọng dự phần Tiệc Thánh không?
Door naar de goed doordachte principes uit Gods Woord, de Bijbel, te leven.
Bằng cách theo sát những nguyên tắc khôn ngoan trong Kinh Thánh.
Een doordachte remarketingcampagne kan ze net dat laatste zetje geven naar een daadwerkelijke aankoop.
Quá trình theo sát đầy thuyết phục từ bạn thông qua chiến dịch tiếp thị lại được chuẩn bị kỹ lưỡng có thể trở thành cú hích cuối cùng mà họ cần để hoàn tất quy trình này.
Zelfs met de meest doordachte plannen en de beste bedoelingen loopt het niet altijd zoals gepland.
Ngay cả đối với kế hoạch tuyệt vời nhất và thiện chí nhất, mọi thứ không phải luôn diễn ra như mong đợi.
Laten onze woorden weinig zijn en goed doordacht.
Mong rằng chúng ta nên ít lời và suy nghĩ trước khi nói.
Het DEO heeft liever een doordachte aanpak, generaal.
Chúng chuộng những phương pháp chu đáo hơn ở DEO, thưa Đại tướng.
Daarna liet hij hen een paar belangrijke teksten lezen en stelde doordachte vragen waarop zij reageerden.
Sau đó, cậu ta chia sẻ một số câu thánh thư đầy ý nghĩa và đưa ra những câu hỏi có suy nghĩ để họ trả lời.
Toen ze de andere vergaderingen bezochten, waren ze er diep van onder de indruk dat zelfs kinderen onder de schoolleeftijd doordachte antwoorden gaven.
Sau đó, vào những buổi họp khác, họ vô cùng ấn tượng khi nghe các em nhỏ, thậm chí chưa đến tuổi đi học, trả lời rất mạch lạc.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doordacht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.