doorzettingsvermogen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doorzettingsvermogen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doorzettingsvermogen trong Tiếng Hà Lan.

Từ doorzettingsvermogen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kiên trì, bền bỉ, kiên nhẫn, tính siêng năng, can đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doorzettingsvermogen

kiên trì

(persistence)

bền bỉ

(persistence)

kiên nhẫn

tính siêng năng

(industriousness)

can đảm

Xem thêm ví dụ

Als je als lid van de ware millenniumgeneratie gevraagd wordt om het onmogelijke te doen, dan kun je vol geloof en standvastig doorzettingsvermogen opstaan en blijmoedig alles doen wat in jouw vermogen ligt om de doeleinden van de Heer te volbrengen.6
Là một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy, khi các em được yêu cầu làm những việc không dễ dàng, các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì nằm trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa.6
Als de Heer ons adviseert om ‘in alle geduld [te volharden] totdat [we] vervolmaakt zijn’6, erkent Hij dat het tijd en doorzettingsvermogen vergt.
Khi Chúa khuyên chúng ta phải “tiếp tục kiên nhẫn cho đến khi nào [chúng ta] được toàn hảo,”6 Ngài đang thừa nhận rằng điều đó cần phải có thời giờ và lòng kiên nhẫn.
‘De bediening van de Heiland op aarde omvatte al het andere wat Hij deed — zijn leringen, uitingen van liefde, aandacht voor verordeningen, manier van bidden, doorzettingsvermogen en meer.
“Sứ mệnh của Đấng Cứu Rỗi trên trần thế bao gồm mọi điều khác mà Ngài đã làm—những lời giảng dạy của Ngài, sự bày tỏ tình yêu thương, sự chú tâm vào các giáo lễ, mẫu mực cầu nguyện, tính kiên trì và còn nhiều nữa.
Ik vermoed eerder dat hij met het doorzettingsvermogen en de lichamelijke kracht gezegend werd die zijn eigen kracht te boven gingen, en dat hij toen ‘in de kracht des Heren’ (Mosiah 9:17) aan de koorden trok en wrong en sjorde, en uiteindelijk letterlijk in staat was om de koorden te breken.
Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây.
Wat leer ik over geduld en doorzettingsvermogen uit Lukas 15:8–10; Alma 37:7–8 en Leer en Verbonden 64:33?
Tôi học được điều gì về lòng nhẫn nại và kiên trì từ Lu Ca 15:8–10; An Ma 37:7–8; và Giáo Lý và Giao Ước 64:33?
In de loop der jaren hebben moeilijke omstandigheden, grote uitdagingen en onvoorziene gebeurtenissen een buitensporige hoeveelheid doorzettingsvermogen en volharding gevergd.
Qua nhiều năm, những hoàn cảnh căng thẳng, những thử thách khó khăn, và những việc bất ngờ xảy đến, đã buộc tôi phải kiên trì và bền bỉ hơn mức bình thường.
Het vereist doorzettingsvermogen.
Điều đó cần tính kiên trì.
* „Je hebt doorzettingsvermogen nodig”, stemt Paul, haar man, in.
Chồng chị là anh Paul đồng ý: “Mình cần phải kiên trì”.
Een dergelijk eerlijk zelfonderzoek zal je helpen erachter te komen of je echt de bekwaamheid en het doorzettingsvermogen hebt om in een buitenlands veld te dienen. (Zie het kader „Ken jezelf”.)
Xem xét kỹ về chính mình như thế sẽ giúp bạn thấy mình thật sự có khả năng và quyết tâm phụng sự ở cánh đồng nước ngoài không. —Xem khung “Hiểu rõ chính mình”.
Je hebt geloof en wilskracht nodig om te slagen, maar met doorzettingsvermogen en de hulp van de Heer, kun je ver komen.
Các em sẽ cần đức tin và quyết tâm để tìm ra chỗ đứng của các em trên thế gian, nhưng với sự kiên trì và sự giúp đỡ của Chúa, các em có thể làm được điều đó.
Onze lieve zusters — zowel jong als oud — gaven van een buitengewoon doorzettingsvermogen blijk.
Những chị yêu quý của chúng tôi, cả lớn tuổi lẫn trẻ tuổi, đều thể hiện tinh thần chịu đựng đáng khâm phục.
Hoe toonde Abbey doorzettingsvermogen, geduld en liefde toen ze Laura probeerde aan te moedigen?
Bằng cách nào chị Abbey thể hiện sự kiên trì và tình yêu thương khi cố gắng khích lệ chị Laura?
Toch zijn ze met veel inspanning en doorzettingsvermogen in staat Bijbelstudies in het Portugees te leiden.
Tuy nhiên, nhờ cố gắng và kiên trì, họ đã có thể giúp những người khác học Kinh Thánh bằng tiếng Bồ Đào Nha.
Veel mensen in dit afwisselende gebied komen tijdens het straatwerk in contact met de Getuigen, maar het vereist doorzettingsvermogen om hun belangstelling verder te ontwikkelen.
Nhiều người ở trong khu vực đa dạng này nghe tin mừng qua công việc rao giảng ngoài đường phố, nhưng muốn vun trồng sự chú ý của họ thì phải kiên trì cố gắng.
MIA: „Er is doorzettingsvermogen en ongelofelijk veel geduld nodig om Angelo de meest eenvoudige dingen te leren.
CHỊ MIA: “Phải bền bỉ và hết sức kiên nhẫn để dạy Angelo những điều đơn giản nhất.
Het vinden van een baan vereist doorzettingsvermogen en grondig zoekwerk
Tìm việc đòi hỏi phải kiên nhẫn và nghiên cứu kỹ về công việc
Ten derde beperkt zonde de invloed van de Geest in ons leven, en zonder de Heilige Geest zullen we het geestelijke doorzettingsvermogen missen om ons geloof vast te houden en te oefenen.
Thứ ba, tội lỗi làm giảm bớt sự hiện diện của Thánh Linh trong cuộc sống của chúng ta, và nếu không có Đức Thánh Linh, thì chúng ta sẽ thiếu sức chịu đựng thuộc linh để bám chặt và sử dụng đức tin.
Enkele van de ondernemers talenten die je moet bevorderen in kinderen: verwezenlijking, doorzettingsvermogen, leiderschap, introspectie, onderlinge afhankelijkheid, waarden.
Một vài đặc tính của nhà kinh doanh bạn phải ươm mầm trong trẻ như: tri thức, tính bền bỉ, khả năng lãnh đạo, đoán nội tâm, sự tương tác, các giá trị.
Vastberadenheid is passie en doorzettingsvermogen voor langetermijndoelen.
Sự bền bỉ bao gồm lòng đam mê và sự kiên trì để đạt tới một mục tiêu dài hạn.
Dat is de kracht van gebed en doorzettingsvermogen.
Séc m ¡ nh cça c § u nguyÇn và kiên tŕ
Maar prijs de werkwijze van de kinderen; hun inzet, hun aanpak, hun concentratie- vermogen, hun doorzettingsvermogen, hun vooruitgang.
Nhưng cần khen ngợi quá trình mà con trẻ trải qua: sự cố gắng, chiến lược, sự tập trung, sự kiên trì, sự tiến bộ của chúng.
De in dit vers genoemde gedisciplineerde volharding is het resultaat van geestelijk begrip en visie, doorzettingsvermogen, geduld en Gods genade.
Sự chịu đựng có kỷ luật được mô tả trong câu này là kết quả của sự hiểu biết và tầm nhìn thuộc linh, sự bền bỉ, kiên nhẫn, và ân điển của Thượng Đế.
Misschien gebruik je je doorzettingsvermogen ooit om een vrouw te vinden.
Hy vọng 1 ngày nào đó con cũng sẽ có quyết tâm như thế trong việc đi tìm vợ.
Een voorbeeld van doorzettingsvermogen, vastberadenheid en kracht samen in één verpakking. Dat is ze.
Và nếu các bạn cần tìm một ví dụ cho đức tính kiên trì, gan góc và mạnh mẽ trong một cơ thể bé nhỏ, xinh đẹp, đó là mẹ tôi.
Ik hou van dat doorzettingsvermogen, maar we houden ermee op.
Tôi thích tinh thần đó, nhưng chúng ta cứ phải từ từ giữ lấy nó đã.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doorzettingsvermogen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.