doos trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doos trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doos trong Tiếng Hà Lan.
Từ doos trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hộp, trường hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doos
hộpnoun Als ik het doosje niet kan vinden, stop ik hem in dat ernaast. Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất. |
trường hợpnoun |
Xem thêm ví dụ
Controleer de grote doos. Xem cái thùng lớn xem. |
Pak maar een doos. Lấy một hộp đi. |
Herinner je toen deze blauwe doos helemaal alleen was, de wereld aanvoerde, en zijn eigen leven leidde. Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình. |
Heeft u de doos bananen ontvangen die ik u heb gestuurd... Ông đã nhận được hộp chuối tôi gửi... |
Dan een doos Dr Pepper en toegang tot mijn Netflix-account. Thế thì một két Dr.Pepper và được truy cập vào tài khoản Netflix của tôi thì sao? |
Uiteindelijk tekent hij een doos, en zegt dat er een schaap in zit. Cuối cùng, anh ta vẽ một cái thùng duy nhất, và giải thích rằng, có con cừu ở trong đó. |
De doos met uw nieuwe Nexus-apparaat bevat het volgende. Dưới đây là phụ kiện đi kèm trong hộp với thiết bị Nexus mới của bạn. |
Weet je wel wat die zwarte doos precies is? Anh có biết cái hộp đen đó là gì không? |
Toen we zijn bescheiden huisje betraden, nam hij me meteen mee naar een plek waar hij een doos met zijn meest dierbare bezittingen bewaarde. Khi chúng tôi bước vào căn nhà khiêm tốn của anh, anh lập tức đưa tôi đến một góc nhà và lấy ra một cái hộp có chứa tài sản quan trọng nhất của anh. |
Ik zal de neocortex hier afbeelden aan de hand van deze doos die bovenop het oude brein plakt. Tôi sẽ đại diện vỏ não bằng cái hộp chui ra khỏi phần đầu của não cũ. |
Een grote doos voor Ron. Một hộp bự cho con này Ron. |
En dan is er mijn doos. Và đến hộp của tôi. |
Dus nam ik een doos met deze en andere boeken mee naar school.” Thế nên, tôi đem cả một thùng sách Giới trẻ thắc mắc và những ấn phẩm khác đến trường”. |
Er staat weer een doos. Có thiệp và hộp khác ở cửa. |
Ik wil de doos in Londen testen. Hộp đen đầu tiên mà tôi muốn thử nằm ở London. |
Met die zwarte doos kun je Percy aanpakken. Có chiếc hộp đen đó sẽ giúp cô hạ bệ Percy |
Bij zijn terugkeer had hij een doos bonbons bij zich. Khi ông về mang theo một hộp đựng kẹo. |
Dus eigenlijk hebben we de doos veranderd in een bel. Và chúng tôi chuyển lớp học vào bên trong bong bóng khí. |
Ze dacht: "Als op de zijkant van een doos cornflakes voedingsdata staan, waarom kan er niets eenvoudigs elke nieuwe verpleegster of elke nieuwe dokter, die op de dienst komt, inlichten over de toestand van mijn man?" Và bà đã nghĩ, " Nếu tôi có một nhãn hiệu thành phần dinh dưỡng ở một bên hộp ngũ cốc, vậy tại sao không có một thứ gì đó đơn giản nói với mỗi y tá mới đang làm nhiệm vụ, mỗi vị bác sĩ mới, về tình trạng của chồng tôi?" |
Waar is de zwarte doos? Cái hộp đen đó đâu? |
Het daglicht naderde -- het werd gevat aan de buitenkant van de doos en kwam naar beneden om elk zaadje te verlichten. Khi ánh sáng đến-- và bị chặn ở phía đầu sợi quang bên ngoài hộp và truyền theo sợ quang rọi lên các hạt. |
Ze wist niet waar ik de doos bewaarde. Cô ta không biết nơi tôi giữ cái hộp. |
Eigenlijk noemen we het ook de NIETS doos. Tuy nhiên, chúng tôi gọi nó là " Hộp Rỗng " trong số những chiếc hộp mà đàn ông có trong não |
De worm komt terecht in de grijze doos, beschadigt de centrifuge, en het Iranese nucleaire programma loopt vertraging op: missie volbracht. Mã phá hoại thâm nhập hộp xám, làm hư lò ly tâm, và chương trình hạt nhân của Iran bị đình hoãn -- thì nhiệm vụ hoàn thành. |
Wel, het zag er beter uit op de doos. Vâng, trong hộp thì sẽ bắt mắt hơn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doos trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.