dor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dor trong Tiếng Rumani.
Từ dor trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hoài cổ, nỗi nhớ, sự thèm muốn, muốn, buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dor
hoài cổ
|
nỗi nhớ
|
sự thèm muốn(hankering) |
muốn(wish) |
buồn(sorrow) |
Xem thêm ví dụ
Mi-aș dori ceva s-ar întâmpla la Falcone vechi om Înainte de a veni după unul dintre noi. Ước gì lão già Falcone gặp chuyện gì đó trước khi lão sờ tới một người trong chúng ta. |
Dar niciunul nu primea ceea ce îşi dorea. Nhưng chẳng ai nhận được điều mình muốn. |
Vina pe care și- a însușit- o administraţia Clinton, pe care Bill Clinton a exprimat- o faţă de Rwanda a creat un loc în societatea noastră pentru consensul că Rwanda a fost un episod rău şi greşit şi că dorim să fi făcut mai mult, şi asta e ceva de care mişcarea s- a folosit. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
Dacă ar auzi cum ne-am dori să-i spunem, ne-ar ucide. Và nếu hắn nghe chúng ta gọi tên hắn, hắn sẽ giết chúng ta. |
Dar am dori să ştim la ce activităţi ai participat pe lângă studiu”. Nhưng chúng tôi muốn biết xem ngoài việc học ra, anh còn có sinh hoạt nào nữa. |
Există unele lucruri pe care s-ar putea dori înapoi. Có một số chuyện có lẽ anh muốn quay trở lại. |
Doriţi un moment? Cô có muốn thử không? |
Numai dacă doriţi să. Chỉ khi cậu muốn vậy. |
Dacă simţiţi că nu aveţi, încă, acea mărturie profundă pe care o doriţi, vă îndemn să lucraţi pentru a dobândi o astfel de mărturie. Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy. |
Aş dori să discutăm puţin despre problema siguranţei individului. Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân. |
Dorim să petrecem timp cu propriii copii, dar, de asemenea, dorim să ne implicăm în hobbyurile noastre preferate specifice bărbaţilor. Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình. |
Și cine nu și-ar dori asta? Và ai mà không muốn điều đó chứ? |
Generalul Walther von Brauchitsch, comandantul suprem al forțelor terestre germane, nu a fost de acord cu poziția colegilor săi și dorea să continue atacul împotriva pungii de la Dunkerque și să îl înlocuiască pe comandantul Armatei a 4-a cu Bock. Đại tướng Walther von Brauchitsch, tư lệnh lục quân Đức, không đồng ý với các đồng sự của mình và muốn tiếp tục tấn công vào Dunkirk bằng cách đặt Tập đoàn quân số 4 dưới quyền tướng von Bock. |
Doriţi într-adevăr să elimin acel model Bạn có muốn lưu lại mật khẩu? |
Chiar dacă s-a schimbat, Roscuro era cuprins de dor. Ngay cả khi thay đổi Roscuro vẫn chờ đợi. |
Amintindu-și de perioada de început a serviciului de misionar, un frate spune: „Eram tineri, fără experiență și ne era dor de casă. Nhớ lại thời gian đầu làm giáo sĩ, một anh kể: “Lúc đó chúng tôi còn trẻ, thiếu kinh nghiệm và nhớ nhà. |
7 Da, aş dori să-ţi spun ţie aceste lucruri, dacă ai fi în stare să le asculţi; da, aş dori să-ţi spun ţie despre acel aiad îngrozitor care aşteaptă să-i primească pe bucigaşii de felul tău şi ai fratelui tău, dacă nu te pocăieşti şi nu renunţi la scopurile tale ucigaşe şi nu te reîntorci cu oştirile în propria ta ţară. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
Mai târziu, după ce a murit şi soţul ei, fiica şi-a întrebat tatăl dacă dorea ca ea să plece de la Betel pentru a avea grijă de el. Sau đó, khi chồng đã chết, chị hỏi cha có muốn chị rời Bê-tên để chăm sóc cha không. |
Ei bine, nu am dori noastre prieteni în a patra pentru că ai fost aici, ne-ar? Chúng ta không muốn mấy anh bạn bên quyền lực thứ tư biết ông đã đến đây, đúng không? |
Va dori să audă ce am de spus. chắc chắn bà ta muốn nghe những gì tôi nói |
Doriţi să beneficiaţi de o asemenea vindecare? Bạn có muốn nỗi đau được dịu bớt không? |
Eu şi Junior nu ne dorim în nici un caz să încetinim pasul. Anh Junior và tôi hiện chưa nghĩ đến việc về hưu. |
Mi-a fost dor de tine. Anh nhớ em. |
Asta înseamnă că sărăcia lasă o cicatrice cu adevărat durabilă, și înseamnă că dacă într-adevăr dorim să asigurăm succesul și bunăstarea următoarei generații, combaterea sărăciei în rândul copiilor este un lucru incredibil de important. Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm. |
Desigur, nici un creştin adevărat nu ar dori să-l imite pe Satan fiind crud, aspru sau neîndurător. (2 Cô-rinh-tô 2:7; Gia-cơ 2:13; 3:1) Tất nhiên, không tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn bắt chước Sa-tan, trở nên ác nghiệt, khe khắt và nhẫn tâm. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.