dorp trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dorp trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dorp trong Tiếng Hà Lan.

Từ dorp trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là làng, thôn, làng quê, Làng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dorp

làng

noun (een kleine nederzetting)

Welk verschil is er tussen een dorp en een stad?
Ngôi làng và thị trấn khác nhau chỗ nào?

thôn

noun

In deze dorpen zie je een compleet veranderd landschap
Trong những thôn xóm này, bạn thấy khung cảnh hoàn toàn biến đổi,

làng quê

noun

Ze zal gewoon verdwijnen in dit godvergeten dorp.
Cô ấy sẽ héo mòn nơi làng quê vắng vẻ này.

Làng

Welk verschil is er tussen een dorp en een stad?
Ngôi làng và thị trấn khác nhau chỗ nào?

Xem thêm ví dụ

Ze willen het dorp verlaten en naar een stad gaan op zoek naar een baan.
Vì họ muốn rời khỏi làng và đến một thành phố, tìm một công việc.
Bovendien bleek er geen afvalpapier te zijn in dit dorp.
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
Als het goed gaat met de families, gaat het goed met het dorp en uiteindelijk ook met het hele land.
Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng.
In het dorp Kjøllefjord predikten ze met andere broeders en zusters, die daar met hetzelfde doel naartoe waren gekomen.
Tại làng Kjøllefjord, ba người làm thánh chức cùng những anh chị khác cũng đến vùng hẻo lánh này để rao giảng.
Palmyra, de hoofdstad van Zenobia’s koninkrijk, is thans niets meer dan een dorp.
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng.
Een paar jaar geleden was ik op de markt in het dorp waar ik opgroeide in dat rode stuk in noordoost Pennsylvania, en ik stond gebogen over een tros tomaten.
Vài năm trước, tôi đang ở trong chợ thị trấn quê mình trong khu vực đỏ ở vúng Pennsylvania phía đông bắc và tôi đang đứng trước một giạ khoai tây.
Een andere adviseur zei me na de opleiding: "Weet je, ik wist nooit waarom ik de moorden in mijn dorp heb overleefd. Nu weet ik het: ik ben deel van een kern van een nieuwe vredige samenleving in Afghanistan."
Một tư vấn viên khác nói với tôi sau buổi huấn luyện rằng, "Cô biết đấy, tôi không bao giờ biết tại sao tôi sống sót sau những vụ đâm chém nhau ở ngôi làng của tôi, nhưng bây giờ thì tôi hiểu, tôi là một phần của cái hạt nhân của một xã hội mới yên bình ở Afghanistan."
Ik ben geboren op 29 juli 1929 en groeide op in een dorp in de provincie Bulacan (Filippijnen).
Tôi sinh ngày 29-7-1929, và lớn lên tại một làng ở tỉnh Bulacan thuộc Philippines.
Bij een bepaalde gelegenheid stuurde de bevolking van een Samaritaans dorp Jezus weg louter omdat hij een Jood was die op weg was naar Jeruzalem.
Có lần, một làng Sa-ma-ri đã không tiếp Chúa Giê-su chỉ vì ngài là người Do Thái trên đường đi đến Giê-ru-sa-lem.
Deze vrouwen, velen uit kleine dorpen in India, helpen de vrede te bewaren, ver weg van huis en familie.
Những người phụ nữ này, rất nhiều đến từ những thành phố nhỏ ở Ấn Độ, đã giúp giữ hòa bình ở nơi cách xa nhà và gia đình của họ.
En tenslotte begrijpt Bishnu, de leider van het team, nu dat we niet alleen toiletten hebben gebouwd, we hebben ook een team gebouwd. Dat team werkt nu in twee dorpen waar zij de volgende twee dorpen aan het trainen zijn om het werk uit te breiden.
Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc.
Wat de Aymarásprekende bevolking betreft, ze wonen in de talrijke gemeenschappen en dorpen langs de oevers en op de schiereilanden die in het meer uitsteken.
Về phần dân cư nói tiếng Aymara, họ sống thành những cộng đồng đông người ở những làng ven biển và trên các bán đảo nhô vào phía trong hồ.
Toen ze een eind hadden gelopen, stuurde Jezus een paar van zijn discipelen vooruit naar een Samaritaans dorp om een slaapplaats te zoeken.
Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi.
Het dorp was steeds te klein voor hem.
Ngôi làng này luôn luôn quá nhỏ cho cậu ấy.
Het dorp wordt omringd door een aantal bergen.
Hồ này được bao quanh bởi một số dãy núi.
Het dorpshoofd gaf met het openstellen van het dorp blijk van het gelovige hart van de weduwe – een hart dat verzacht wordt wanneer de warmte en het licht van de waarheid geopenbaard worden.
Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ.
Ja, het kamp lijkt misschien meer op een groot dorp dan op een kamp.
Thật ra thì nơi này có lẽ trông giống một ngôi làng lớn hơn là một cái trại.
Gevoelens van leegheid, minderwaardigheid en mislukking kregen de overhand, en uiteindelijk overwon hij zijn trots en keerde naar het dorp terug.
Cảm giác trống trải, tư tưởng tự ti và thất bại đã xâm chiếm cậu. Cuối cùng cậu dẹp bỏ tự ái và trở về làng.
Tegen de tijd dat broeder Lagakos in 1943 stierf, hadden de Getuigen geestelijk licht naar de meeste steden en dorpen in Libanon, Syrië en Palestina gebracht.
Lúc anh Lagakos mất năm 1943, các Nhân Chứng đã đem ánh sáng thiêng liêng đến hầu hết những thành phố và làng mạc ở Lebanon, Syria và Palestine.
Sommige, de gelukkige van ons, die Chiricahua spraken infiltreerden het dorp.
May mắn là trong số chúng tôi có người biết nói tiếng Chiricahua... và thâm nhập vào làng.
Ik heb gehoord dat Fuoshan het dorp van de martial arts is
Tôi được biết Fuoshan rất nổi tiếng về võ thuật
Het gebied bestaat uit de volgende delen: eup (grotere steden): Gijang-eup Jangan-eup myeon (dorpen): Cheolma-myeon Ilgwang-myeon Jeonggwan-myeon
Gijang được chia thành 5 phần: eup (lớn hơn thị trấn): Gijang-eup Jangan-eup myeon (thị trấn nông thôn): Cheolma-myeon Ilgwang-myeon Jeonggwan-myeon
Heb je ze vrijgelaten in m'n dorp?
Chính ngươi thả chúng vào làng của ta?
Zij waren toegewezen aan een stad in het zuidwesten van het land, en de afgelopen vijf jaar hebben zij hun liefde getoond door geduldig getuigenis te geven in de stad en verderaf gelegen dorpen.
Họ được bổ nhiệm đến một thành phố ở miền tây nam nước này, và trong năm năm qua họ đã bày tỏ tình yêu thương bằng cách kiên nhẫn làm chứng trong thành phố và những làng ngoại ô.
Waarom zouden ze het dorp dupliceren, behalve om de Ba'ku te misleiden?
Họ nhân bản ra ngôi làng chẳng lẽ để đánh lừa người Ba'ku?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dorp trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.