dossier trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dossier trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dossier trong Tiếng Hà Lan.

Từ dossier trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là tập tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dossier

tập tin

noun

Er verschenen dossiers op het netwerk, waaronder geheime documenten
Các tập tin xuất hiện trên mạng này, có cả tài liệu mật

Xem thêm ví dụ

Hij had het dossier in handen.
Khi đã có hồ sơ trong tay.
Zoek maar op in mijn dossier.
Hãy nhìn áo tôi xem.
Uit Maddy's persoonlijke dossier... lijkt het of Oliver Veldt bloedgroep O-negatief heeft.
Từ tập tin cá nhân của Maddy, có vẻ như là Oliver Veldt thuộc nhóm máu O âm tính.
Samuel gebruikt die dossiers om mensen te ronselen.
Samuel đang sử dụng những hồ sơ cũ của bố tôi. Để lần theo mọi người và mang họ về đây.
De afgelopen 10 jaar zijn er geruchten geweest over James Keziah Delaney... maar ik heb alleen feiten in het dossier neergezet, niet de geruchten.
Có những tin đồn về James Keziah Delaney trong 10 năm qua nhưng tôi chỉ đưa sự thật vào hồ sơ, chứ không phải tin đồn.
Ik heb het dossier eindelijk te pakken.
Không dễ lấy được tập tin bị thất lạc có liên quan đến Drazen đâu.
Heeft u dossiers?
Tôi muốn bắt đầu với các hồ sơ.
Je moet een dossier voor me wissen.
Tôi cần anh kiếm cho tôi một hồ sơ.
Als ik je eerder had ontmoet, leek ik meer op mijn dossier, maar zo ben ik niet.
Nếu cô gặp cháu trước sự nghiệp chính trị của cô, có lẽ cô sẽ giống với tiểu sử của cô hơn, nhưng cô không phải người đó.
Laten we dan een dossier openen.
Thế thì ta nên làm hồ sơ ngay bây giờ.
Er is nog een dossier, eerwaarde.
Xin lỗi, còn một bản nữa, thưa ngài.
Het stond in het dossier.
Có ghi trong hồ sơ mà.
Maar hij moet ergens een dossier hebben.
Nhưng hắn phải có hồ sơ ở đâu đó.
Montgomery had een dossier, maar dat is weg.
Montgomery từng giữ hồ sơ, nhưng giờ nó đã không còn.
Z'n dossier gaat terug naar voor de Federatie bestond.
Hồ sơ của hắn có từ trước khi Liên bang thành lập.
Ik heb 11 dossiers in drie maanden gemaakt.
Tôi đã nghiên cứu 11 hồ sơ trong suốt ba tháng vừa qua.
U zult de dossiers zien die we hebben.
Bạn sẽ thấy những lưu trữ của chúng tôi.
We willen enkel jullie dossiers inkijken.
Chúng tôi chỉ muốn xem qua hồ sơ bên anh.
Het is een open dossier van Viktor Azimoff bij Interpol.
Nó là hồ sơ mở về Viktor Azimoff của Interpol.
Ik heb al jaren dossiers liggen van jullie.
Tao giữ hồ sơ về ba bọn mày suốt bao nhiêu năm.
De eerste stapel dossiers is klaar.
Tập hồ sơ đầu tiên đã xong rồi nhoaa.
Ik heb je dossier bekeken.
Tôi xem hồ sơ của cậu rồi, hạ sĩ.
Luister, ik ben de zaken met vermiste personen nagegaan... en zag dat een andere agent deze dossiers vorig jaar op heeft gevraagd.
nghe này, khi tôi lần theo những vụ mất tích và đã thấy một cảnh sát khác, lôi những vụ này ra điều tra
We willen alle dossiers inzien.
Chúng tôi cần xem tất cả hồ sơ nhân viên của cô.
In mijn medisch dossier lees ik dan: "Vindt dat bijen explosieven kunnen opsporen."
Khi tôi đọc các ghi chép tiến triển của mình, tôi thấy họ viết: 'Tin rằng ong có thể ngửi được chất nổ.'"

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dossier trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.