douane trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ douane trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ douane trong Tiếng Hà Lan.

Từ douane trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Hải quan, hải quan, thuế quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ douane

Hải quan

noun

Ik geloof dan... dat het geweer langs de douane moet zonder wantrouwen te wekken.
Có vẻ như, cây súng phải được mang ngang qua Hải quan mà không gây chút nghi ngờ nào.

hải quan

noun

Hij ging uren geleden door de douane heen.
Hắn đi qua hải quan nhiều giờ trước.

thuế quan

noun

Xem thêm ví dụ

Nou, hij is bang dat de douane hem misschien gevolgd heeft en hem pakt als hij eindelijk uit de container komt.
Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten-nơ tàu.
Als je nog een keer zonder mijn toestemming in mijn kantoor komt... zorg ik ervoor dat je bij de douane in Alaska komt te werken.
nếu anh còn đặt chân vào văn phòng tôi mà chưa được chính tôi cho phép, tôi sẽ hiểu là anh muốn làm công việc đảm bảo an ninh dọc biên giới ở Alaska.
De douane moet worden omzeild.
Tôi cần một cách để lọt qua bọn quan quân.
Na een lange reis door Duitsland en Polen passeerde het konvooi probleemloos de Oekraïense douane en bereikte om 3.00 uur ’s morgens de buitenwijken van Lviv.
Sau khi chạy một đoạn đường dài băng qua Đức và Ba Lan, đoàn xe đi qua quan thuế Ukraine một cách êm thắm và đến ngoại ô thành phố Lviv lúc 3 giờ sáng.
Dat zijn alle Europaupers die door de douane gaan op de luchthaven JFK.
Đó là tất cả " rác châu Âu " đến từ cửa hải quan JFK
Ging om 10.56 uur door de douane.
Khám Hải quan lúc 10:56.
Een douane-unie kan worden gezien als de tweede stap in economische integratie.
Nó có thể được coi là giai đoạn thứ hai của Hội nhập kinh tế.
We gaven de 'Bali en plastic tasjes'-talk en hij was een aardige man, dus hij zei: "Ik geloof mijn eigen oren niet, maar ik geef jullie toestemming om handtekeningen te verzamelen achter de douane en immigratie."
Chúng tôi đưa cho ông bài diễn văn "Túi nilon ở Bali", là một người tử tế, ông nói rằng: "Tôi không thể tin vào những gì bạn nói, nhưng tôi sẽ cho phép các bạn xin chữ ký của các hành khách và các người di cư".
Kazachstan: Kazachstan heeft interesse getoond in het vormen van een aparte douane-unie met Rusland en Wit-Rusland tegen 2010.
Năm 2011, và có thể ngay từ năm 2010, Kazakhstan có kế hoạch thành lập một liên minh thuế quan với Nga và Belarus.
Het deed dienst als U.S Customs House (kantoor van de Amerikaanse douane) voor New York.
Tòa nhà đóng vai trò là Nhà Hải quan Hoa Kỳ cho New York.
Hij ging uren geleden door de douane heen.
Hắn đi qua hải quan nhiều giờ trước.
Ik vertelde het mijn belastingadviseur, de douane-medewerkers, die niet wisten wie mij mocht fouilleren, de man of de vrouw.
Tôi công khai với người kế toán đã giúp tôi về thuế và nhân viên TSA khi không rõ nên kiểm tra tôi với tư cách là, đàn ông hay phụ nữ.
Vlakbij hielden wachters in een houten gebouwtje — net een controlepost van de douane — al het verkeer in de gaten.
Gần đó là đồn bảo vệ bằng gỗ—giống như một trạm hải quan—để kiểm tra mọi phương tiện đi lại.
Bij de douane maakten de ambtenaren ter controle onze bagage open en vonden de lectuur die we erin hadden verstopt.
Ở trạm hải quan tại đó, khi nhân viên hải quan mở hành lý của chúng tôi và khám xét, họ tìm thấy các ấn phẩm mà chúng tôi giấu trong đó.
De Benelux, een samentrekking van België, Nederland en Luxemburg en sinds 2010 officieel de Benelux Unie, is in september 1944 in Londen opgericht door de gevluchte regeringen van deze drie landen als douane-unie: een samenwerkingsverband tussen deze drie landen om onderling vrij goederen te kunnen transporteren en een uniform tarief te hanteren voor goederen van buiten de Benelux.
Trong thời kỳ thế chiến thứ hai, các chính phủ lưu vong của 3 nước Bỉ, Hà Lan và Luxembourg đã ký một hiệp ước thành lập Liên minh thuế quan Benelux tại London ngày 5 tháng 9 năm 1944, nhằm bãi bỏ thuế quan ở biên giới chung giữa 3 nước và ấn định một mức thuế chung cho hàng hóa từ các nước ngoài nhập vào Liên minh.
De Nigeriaanse douane ontdekte dat het document voor de invoerrechten vervalst was, dus werd ik ongeveer veertig dagen vastgehouden.
Hải quan Nigeria phát hiện giấy thuế là giả mạo, vì thế tôi bị giam giữ khoảng 40 ngày.
En velen hadden onjuiste belastingaangiften gedaan, hadden bij de douane geen aangifte gedaan van een artikel waarover invoerrechten betaald moesten worden, hadden ten onrechte gebruik gemaakt van de telefoon van hun bedrijf voor lange-afstandsgesprekken, of hadden gefraudeerd met hun onkostendeclaraties.
Nhiều người đã khai man về thuế lợi-tức, đã không khai với nhân-viên quan-thuế một món hàng phải đóng thuế, hoặc đã dùng điện thoại nơi làm việc để gọi đi xa cho việc riêng tư mình, hay đã khai gian để được hoàn lại một số tiền lớn hơn các chi phí thật sự.
Regeringen verliezen hun geloofwaardigheid als ze corruptie binnen de politie of de douane proberen uit te roeien maar bij topfunctionarissen een oogje dichtknijpen.
Các chính phủ đánh mất lòng tin khi họ nỗ lực xóa bỏ nạn tham nhũng trong vòng những viên chức cảnh sát và hải quan, nhưng lại dung túng trong vòng các quan chức cấp cao.
De geiten werden in het geheim vanuit Centraal - Amerika overgebracht, om douane te vermijden.
Những con dê được bí mật mang từ Trung Mỹ để tránh hải quan.
Als een toerist bij de douane komt, is het niet voldoende dat hij alleen maar zegt uit welk land hij komt.
Một khách du lịch thường phải nói cho nhân viên cửa khẩu biết mình là công dân nước nào.
Hij moet de douane een fortuin betaald hebben.
Như chúng tôi đã nói, ông ta phải hối lộ nhân viên hải quan.
Op 5 oktober 2009 hield de Russische douane aan de grens vlak bij Sint-Petersburg een lading Bijbelse lectuur vast.
Vào ngày 5 tháng 10 năm 2009, hải quan Nga đã bắt giữ nhiều kiện sách báo của Nhân Chứng Giê-hô-va tại biên giới gần Saint Petersburg.
Franse douane zag het vliegtuig en verwerkte de meisjes voordat ze werden ingeladen in een ziekenauto.
Sở nhập cư Pháp đã đón chuyến bay và xem qua hai cô bé trước khi chúng được chuyển lên một chiếc xe cấp cứu.
Ik kwam er pas later achter dat al het verkeer kort nadat ik de douane gepasseerd was, tegengehouden was vanwege een sneeuwlawine in de buurt van de douanepost.
Về sau tôi mới biết rằng chẳng bao lâu khi tôi đã đi qua hải quan, tất cả xe cộ bị chặn lại dọc đoạn xa lộ này bởi vì có tuyết lở cách đấy không xa.
Ook al komt het nog, krijgen we het niet door de douane.
Cho dù chúng ta có cho nó lên máy bay ngay hôm nay Cũng không thể kịp thủ tục hải quan cho đêm gala.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ douane trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.