draad trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ draad trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ draad trong Tiếng Hà Lan.

Từ draad trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chỉ, chuối, chuỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ draad

chỉ

noun

Ik zal niet wachten terwijl mijn zoon zijn leven bungelt aan een rafelende draad.
Ta sẽ không ngồi yên khi sinh mạng con trai đang như chỉ mành treo chuông.

chuối

noun

chuỗi

noun

draden worden koorden, koorden worden netwerken.
chuỗi trở thành mạng lưới, hệ thống mạng lưới.

Xem thêm ví dụ

In de loop der jaren heb ik echter een rode draad in veel van de antwoorden op mijn vraag ontdekt.
Tuy nhiên, trong nhiều năm, tôi đã nhận ra một đề tài chung trong nhiều câu trả lời cho các câu hỏi của tôi.
Op zijn rug en zijn zijkant hij afgevoerd met hem rond stof, draden, haar, en restanten van voedsel.
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.
Wat doet u met die draad?
Dây đó làm gì thế?
Die draden splitsten zich op in eenvoudige vertakkingen.
Sau đó các dây này tách rời nhau ra, tạo thành các nhánh đơn giản.
Zo hebben we gemeld in het verleden het recente verleden dat, euh, we zijn erin geslaagd om de vacht van diamant structuur materiaal op draden.
Ví dụ, chúng tôi đã báo cáo trong thời gian rất gần đây, là chúng tôi đã tìm cách xoay sở tạo được cấu trúc kim cương bao phủ các sợi dây.
(Gelach) Idem voor een laptop of een computer. Zelfs in dit draadloze tijdperk raak je die draden niet kwijt.
(Tiếng cười) Và mọi thứ như thế là đúng, nếu bạn mua 1 laptop hay mua 1 máy tính bàn, và thậm chí trong kỷ nguyên không dây.
* Goud, zilver, koper, blauw draad, diverse geverfde stoffen, ramshuiden, robbevellen en acaciahout behoorden tot de schenkingen voor de bouw en de aankleding van de tabernakel.
Trong số những đồ đóng góp để dựng và trang bị đền tạm, người ta thấy có vàng, bạc, đồng, chỉ xanh dương, các loại vải và len nhuộm màu khác nhau, da chiên đực, da hải cẩu và gỗ si-tim.
We hebben steunpilaren nodig zodat we goede keuzen blijven maken, ook wanneer we moe of ontmoedigd zijn, en als het mocht misgaan plannen te maken om de draad weer op te pakken.
Chúng ta cần những hỗ trợ để giúp chúng ta có được những sự lựa chọn tốt ngay cả khi chúng ta mệt mỏi hoặc nản lòng và hoạch định trở lại đúng đường khi chúng ta làm lỗi lầm.
Hij was zo groot dat we dachten dat hij de halve kamer in beslag zou nemen. Er waren veel onderdelen en draden die aangesloten moesten worden.
Nó lớn đến nỗi chiếm hết một nửa căn phòng duy nhất trong nhà, và có các loại dây nhợ, bộ phận cần được lắp ráp.
Dit is een werktuigje om draad mee te buigen.
Và đây là một dụng cụ uốn dây nhỏ.
Welke factoren kunnen in dat geval beschouwd worden, en hoe kan de uitdaging om de draad van het huwelijk weer op te nemen met succes aangegaan worden?
Nếu thế, cần xem xét những yếu tố nào và làm thế nào đối phó thành công với các thách đố của việc hàn gắn lại hôn nhân?
Net als een arme gevangene in zijn verwrongen Gyves, En met een zijden draad plukt hij weer terug,
Giống như một tù nhân nghèo trong gyves xoắn của mình, với một sợi tơ plucks nó lại một lần nữa,
Tot voor kort hebben we vooral draden doorgeknipt en er maar het beste van gehoopt.
Cho tới hiện nay, hầu hết chúng ta đang cắt nhiều sợi dây và hi vọng tìm được dây tốt nhất.
Dus ik hoop dat je hier een rode draad ontdekt.
Vậy tôi hy vọng rằng các bạn nắm được 1 ít tại đây.
Oké, voor de draad ermee.
Được rồi, chúng tôi đang lắng nghe đây.
Dus, afrukken, maar ruk de draden niet los.
Vậy là... hứng thì bứt nhưng không được đứt dây.
Hoe pak je de draad van je oude leven weer op?
Làm sao để trở về với dòng đời xưa cũ?
De draad gaat het begeven!
Sợi dây sắp đứt rồi!
Stel dat je handen met één enkele katoenen draad zijn vastgebonden.
Để minh họa: Giả sử hai tay bạn bị trói bằng một sợi chỉ.
We zijn allen draden erin.
Chúng ta là những sợi tơ trong đó.
15 Door het unieke boek Daniël lopen twee heel verschillende draden — de ene is verhalend, de andere profetisch.
15 Quyển sách độc đáo của Đa-ni-ên chứa đựng hai lối viết rất khác nhau—một là tường thuật, và lối kia là tiên tri.
Ik heb dat teruggebracht tot een enkele draad ter stabilisatie.
Cuối cùng tôi đạt kết quả là chỉ cần một dây nối để chống đỡ lực hút.
EEN PROFETIE DIE ALS EEN RODE DRAAD DOOR DE BIJBEL LOOPT
MỘT LỜI TIÊN TRI LIÊN KẾT CÁC PHẦN TRONG KINH THÁNH
Dat allemaal zonder draden.
Không có dây giữ. Không có dây nối.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ draad trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.