dreigen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dreigen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dreigen trong Tiếng Hà Lan.

Từ dreigen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là đe doạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dreigen

đe doạ

verb

Het is niet in je goede belang om dreig boodschappen achter te laten.
Sẽ chẳng hay ho gì đâu khi để lời đe doạ trong thư thoại.

Xem thêm ví dụ

❖ Maak het minder ingewikkeld: „Wat gezinnen dreigen te verliezen met deze overweldigend hectische manier van leven,” schreef het blad Newsweek, „is het wezen, het specifieke van de kinderjaren en de vreugde van het gezinsleven.”
❖ Hãy đơn giản hóa: Tạp chí Newsweek viết: “Trong thế giới quay cuồng này, điều mà các gia đình có nguy cơ đánh mất là sự hồn nhiên của tuổi thơ và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình”.
Als u gebukt gaat onder economische problemen, kunt u het gevoel hebben dat er veel dingen zijn die u van uw bediening dreigen af te leiden.
Nếu bạn gặp áp lực kinh tế, thì có lẽ bạn cảm thấy có nhiều điều khiến cho bạn sao lãng trong thánh chức.
Nee, ze waren aan het dreigen sinds New York.
Không, chúng đã có sự hiện diện đầy tính đe doạ kể từ vụ ở New York.
Dus wanneer kinderen nu als spoken of heksen verkleed langs de huizen gaan en met kattenkwaad dreigen als ze geen snoep krijgen, zetten ze onbewust de rituelen van Samhain voort.
Ngày nay, vào ngày Lễ hội ma, các trẻ em thường hóa trang thành hồn ma hoặc phù thủy, đi từ nhà này sang nhà khác, đe dọa sẽ bày các trò tinh quái nếu chủ nhà không cho quà. Khi làm thế, chúng vô tình duy trì những phong tục của lễ Samhain.
't Gevaar blijft dreigen.
Mối nguy hiểm của cuộc xâm lược vẫn còn hiện hữu.
Mijn tekeningen vieren de schoonheid van dat wat we dreigen te verliezen.
Những bức vẽ của tôi ca tụng vẻ đẹp của những cảnh quan đang dần mất đi.
„Ze vormen de uitlopers van een wassend getij van psychiatrische problemen onder jonge mensen, die de hulpverleningsinstanties boven het hoofd dreigen te groeien”, zo merkt de krant op.
Tờ nhật báo bình luận: “Đó là hậu quả tệ hại liên hệ đến vần đề tâm thần ngày một gia tăng trong giới trẻ mà sự trợ giúp không kịp cung ứng”.
Dreigen er vannacht nog meer uilenstormen, Jim?'
Liệu đêm nay còn trận mưa cú nào nữa không Jim?
Iets om ons aan vast te houden, als we dreigen te verzuipen in de stront.
Cái gì để bấu vào khi đã quá sa lầy, nếu không sẽ chết chìm.
Op dezelfde manier gebruiken we "forceren" niet alleen in verband met fysieke kracht -- zoals "Rose forceerde de deur om open te gaan" -- maar ook voor interpersoonlijke kracht, zoals "Rose forceerde Sadie om te gaan" -- niet noodzakelijk door haar beet te pakken, maar door te dreigen -- of "Rose forceerde zichzelf om te gaan," alsof er twee entiteiten in het hoofd van Rose zaten, die een partijtje armworstelden.
Trong khi đó, chúng ta dùng lực để chỉ lực vật lý trong câu, ''Nàng Rose buộc cái cửa phải mở ra (Rose đạp bay cửa) và cả lực giữa cá nhân với nhau, như trong câu, "Rose buộc Sadie phải đi" -- không cần thiết phải bằng bạo lực, mà đe dọa -- hoặc ''Rose buộc mình phải đi," như thể trong tâm trí Rose có 2 thực thể, đang tham chiến.
Zal je dreigen met fysiek geweld als ik weiger?
Anh sẽ đe dọa bằng bạo lực thể xác nếu tôi từ chối sao?
Ik zou ons werk verdedigen tot het bittere eind... maar ik zou niemand vermoorden, tenzij ze zouden dreigen mij te vermoorden.
Tôi sẽ bảo vệ những gì đang tạo dựng đến hơi thở cuối cùng, nhưng tôi sẽ không giết bất kỳ ai trừ khi họ đe dọa làm như vậy với tôi.
„Wanneer hij leed, ging hij niet dreigen, maar hij bleef zich toevertrouwen aan degene die rechtvaardig oordeelt” (1 Petrus 2:23).
Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Ngài bị rủa mà chẳng rủa lại, chịu nạn mà không hề ngăm-dọa, nhưng cứ phó mình cho Đấng xử-đoán công-bình”.—1 Phi-e-rơ 2:23.
Uchtdorf van het Eerste Presidium heeft ons raad gegeven waardoor we kunnen weten wat te doen als vragen, zorgen of gebeurtenissen ons geloof aan het wankelen dreigen te brengen:
Uchtdorf thuộc Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã đưa ra lời khuyên dạy mà có thể giúp chúng ta biết điều phải làm khi những câu hỏi chất vấn, mối quan tâm, hoặc những sự kiện đe dọa lay chuyển đức tin của chúng ta:
9 Wanneer u voor schijnbaar onoverkomelijke problemen komt te staan die u in uw ijver voor de ware aanbidding dreigen te belemmeren, voelt u zich misschien klein en onbeduidend.
9 Khi đối diện với những trở ngại có vẻ to tát đe dọa lòng hăng hái của chúng ta trong sự thờ phượng thật, bạn có thể cảm thấy bé nhỏ và không ra chi.
* Dreigen zichzelf schade toe te brengen of te doden
* Dọa sẽ tự làm cho mình bị thương hoặc tự sát.
De brandende pijlen en beroeringen van het aardse leven kunnen dreigen en angst aanjagen, maar wie hun hart tot God neigen, worden met zijn vrede omhuld.
Những nguy hiểm và náo động của cuộc sống trần thế có thể là mối đe dọa và sợ hãi, nhưng những người hướng lòng về cùng Thượng Đế sẽ được bao bọc bởi sự bình an của Ngài.
Ze dreigen ons met een embargo op ruwe grondstoffen.
Bây giờ chúng ta đang bị đe dọa bởi một lệnh cấm vận những nguyên vật liệu thiết yếu.
2 Wat we leren: Het programma zal ons wijzen op gevaren, zoals dingen die onze tijd dreigen op te slokken en ons afleiden van wat echt belangrijk is.
2 Lợi ích nhận được: Chương trình này sẽ cảnh báo chúng ta về các mối nguy hiểm, chẳng hạn như những điều khiến chúng ta bị phân tâm, không dùng thời gian đúng cách và không tập trung vào điều thật sự quan trọng.
Misschien herinner je je ook nog mijn vraag, een interessante constatering: die gekke kleine borden die '50' naar je knipperen, soms met een glimlachend gezichtje soms met een frons, afhankelijk of je wel of niet te hard rijdt -- blijken veel effectiever te zijn in het voorkomen van ongelukken dan flitspalen die dreigen met echte straf.
Bây giờ,chắc bạn sẽ nhớ ra tôi cũng đã hỏi câu hỏi thế này, có một quan sát rất thú vị rằng thực ra những biển báo kì lạ kia báo tốc độ "35" trước mắt bạn thường hiện kèm 1 khuôn mặt cười hoặc cau có tùy vào bạn đang ở trong hay đã vượt quá mức giới hạn tốc độ cho phép. những khuôn mặt cười đó thực ra lại hiệu quả hơn trong việc ngăn chặn tại nạn hơn những chiếc camera tốc độ, cái đi kèm với mối đe dọa thật sự của hình phạt thực tế.
En wat nog erger is: als gevolg van hun eigen afschuwelijke uitvindingen dreigen mensen nu zichzelf op een bijzonder gewelddadige wijze te verdelgen.
Tệ hơn nữa, ngày nay con người lại còn tự đe dọa sự sống còn của mình bằng cách dùng đến chính những phát minh đáng tởm của họ để tàn sát lẫn nhau.
Lawrence van de Zeventig vertelt een verhaal over een teruggekeerde zendeling met vele verplichtingen die hem boven het hoofd dreigen te groeien, tot hij besluit om de zondag in dienst van God en evangeliestudie te stellen.
Lawrence thuộc Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi kể câu chuyện về một người truyền giáo được giải nhiệm trở về nhà đã gặp khó khăn với nhiều bổn phận của mình cho đến khi người ấy quyết định dành ngày Chủ Nhật để phục vụ Thượng Đế và để học phúc âm.
Misschien herinner je je ook nog mijn vraag, een interessante constatering: die gekke kleine borden die ́50 ́ naar je knipperen, soms met een glimlachend gezichtje soms met een frons, afhankelijk of je wel of niet te hard rijdt -- blijken veel effectiever te zijn in het voorkomen van ongelukken dan flitspalen die dreigen met echte straf.
Bây giờ, chắc bạn sẽ nhớ ra tôi cũng đã hỏi câu hỏi thế này, có một quan sát rất thú vị rằng thực ra những biển báo kì lạ kia báo tốc độ " 35 " trước mắt bạn thường hiện kèm 1 khuôn mặt cười hoặc cau có tùy vào bạn đang ở trong hay đã vượt quá mức giới hạn tốc độ cho phép. những khuôn mặt cười đó thực ra lại hiệu quả hơn trong việc ngăn chặn tại nạn hơn những chiếc camera tốc độ, cái đi kèm với mối đe dọa thật sự của hình phạt thực tế.
Dezelfde stormen die ons teisteren en dreigen te overmeesteren, verspreiden ook de zaadjes van verandering en groei.
Những cơn gió vùi dập và đe dọa để áp đảo chúng ta cũng là những cơn gió mang đến cơ hội để thay đổi và tăng trưởng.
Tanner's advocaten dreigen met een rechtszaak.
Luật sư của Tanner đang dọa sẽ kiện chúng ta.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dreigen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.