drempel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drempel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drempel trong Tiếng Hà Lan.

Từ drempel trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Ngưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drempel

Ngưỡng

Je staat op de drempel van het leven.
Catherine, con đang bước vào ngưỡng cửa cuộc đời!

Xem thêm ví dụ

Er is een aantal medicijnen dat de drempel voor een toeval verlaagt.
Có cả tá thuốc có thể làm chậm mức độ co giật.
Maar eindelijk staan ze dan toch op de drempel van het Beloofde Land.
Thế nhưng, cuối cùng họ đã đứng trước thềm Đất Hứa.
Wij staan op de drempel van het beloofde aardse Paradijs.
Ngày nay cũng vậy, chúng ta đã ở trước thềm Địa Đàng được hứa.
We komen in dit weer niet over de drempel hier voor de kust.
Tôi không tin là chúng ta sẽ ra hải cảng trong thời tiết này, ông Cluff.
Dit betekent dat uw advertentie, afhankelijk van de advertentiekwaliteit en de drempels voor advertentierangschikking, relatief duur kan zijn, zelfs wanneer er direct onder uw advertentie geen advertenties verschijnen.
Điều này có nghĩa là tùy thuộc vào chất lượng quảng cáo và Ngưỡng xếp hạng quảng cáo của bạn, quảng cáo có thể tương đối mắc tiền, ngay cả khi không có quảng cáo nào hiển thị ngay bên dưới.
Stel dat u op 1 april begint met adverteren via Google Ads en dat uw aanvankelijke drempel € 50 is.
Giả sử bạn mới sử dụng tài khoản Google Ads từ ngày 1 tháng 4 và ngưỡng ban đầu của bạn là 50 đô la.
Het was natuurlijk helemaal niet nodig om aan te geven dat je liberaal was op het aanmeldingsformulier, maar hieraan zie je de grote onzekerheid die heerst in die omgeving: dat je je moet voordoen als iemand anders om over dat soort sociale drempels te komen.
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
Jargon is een drempel waardoor we jullie ideeën niet begrijpen.
Thuật ngữ ngăn cản chúng tôi hiểu được ý tưởng của anh.
Voor het bepalen van de beste sessies stelt de functie 'Slimme doelen' een drempel in door circa de top 5% van het Google Ads-verkeer naar uw site te selecteren.
Để xác định các phiên tốt nhất, Mục tiêu thông minh thiết lập một ngưỡng bằng cách chọn khoảng 5% lưu lượng truy cập hàng đầu vào trang web của bạn đến từ Google Ads.
Voor gamingkanalen geldt een lagere drempel omdat in de Gaming-app (niet langer beschikbaar) een lagere deelnamedrempel gold voor kanaallidmaatschappen.
Các kênh trò chơi có ngưỡng thấp hơn do trước đây các ngưỡng để sử dụng tính năng hội viên của kênh trong ứng dụng YouTube Gaming là thấp hơn (ứng dụng này đã không còn hoạt động).
We zijn over onze eerste drempel gestapt.
Và chúng ta đã vượt qua ngưỡng cửa đầu tiên
Ik heb verkozen aan de drempel in het huis van mijn God te staan boven het rondgaan in de tenten der goddeloosheid” (Psalm 84:10).
Thà tôi làm kẻ giữ cửa trong nhà Đức Chúa Trời tôi, hơn là ở trong trại kẻ dữ” (Thi-thiên 84:10).
Laagdrempelig betekent ook geen financiële drempels die zouden kunnen verhinderen dat deelnemers een project afronden.
Và một mặt bằng thấp cũng có nghĩa là chúng ta loại bỏ những rào cả về tài chính hay làm cho người ta lừng khừng khi bắt đầu một chương trình.
Golven die vanuit zee aan komen rollen... worden omhoog gestuwd en beuken op de drempel.
Dòng lũ sẽ nhồi chúng trong lòng đại dương sẽ nổi lên khi chúng đập, vùng nước nông sẽ đập hải cảng.
Wanneer uw inkomsten de drempel voor adresverificatie bereiken, sturen we een pincode naar het betalingsadres van de begunstigde in uw AdSense-account.
Khi thu nhập của bạn đạt đến ngưỡng xác minh địa chỉ, chúng tôi sẽ gửi Mã số nhận dạng cá nhân (PIN) qua thư đến địa chỉ người nhận thanh toán trong tài khoản AdSense của bạn.
27 Toen haar meester ’s morgens opstond en de deuren van het huis opendeed omdat hij wilde vertrekken, zag hij de vrouw, zijn bijvrouw, voor de ingang liggen met haar handen op de drempel.
27 Khi chủ cô thức dậy vào buổi sáng và mở cửa ra ngoài để tiếp tục lên đường thì ông nhìn thấy vợ lẽ mình nằm trước nhà, hai tay đặt trên ngưỡng cửa.
Als uw bod lager is dan de drempel, wordt uw advertentie niet weergegeven.
Nếu giá thầu của bạn thấp hơn ngưỡng này, quảng cáo sẽ không xuất hiện.
Als u toeschrijving op basis van gegevens heeft ingeschakeld, maar deze drempel niet haalt, wordt er een melding weergegeven in het rapport Toeschrijving waarin u wordt gewaarschuwd dat er geen gegevensgestuurd model kan worden gegenereerd omdat er onvoldoende gegevens zijn.
Nếu đã bật Phân bổ theo hướng dữ liệu nhưng không đáp ứng được ngưỡng này, bạn sẽ thấy thông báo trong báo cáo Phân bổ cảnh báo bạn rằng không thể tạo mô hình Theo hướng dữ liệu do không đủ dữ liệu.
Jij kwam de drempel niet over.
Cậu và Gus và Masachi thậm chí không thể đi.
Als u de Stappen voor het ontvangen van uw betalingen heeft voltooid, wordt u betaald in de maand nadat u de drempel van $ 100 (of het equivalent) in 'Definitieve inkomsten' heeft overschreden.
Sau khi đã hoàn thành Các bước để được thanh toán, bạn sẽ được thanh toán vào tháng sau khi bạn vượt qua ngưỡng 100 đô la (hoặc số tiền tương đương) trong Thu nhập cuối cùng.
Lees de beschrijvingen en bekijk de onderstaande tabel voor meer informatie over drempels.
Để biết thêm thông tin về các ngưỡng, vui lòng đọc mô tả và xem bảng bên dưới.
Om onze drempels te verlagen, moeten we met mensen leren praten, vragen dat mensen aan vertaling werken.
Để phá bỏ các rào cản này, chúng tôi phải học cách giao tiếp với mọi người, để mong muốn mọi người hợp tác trong việc biên dịch.
De acceleratiedrempel is de kleinste afstand die de muisaanwijzer dient af te leggen voordat de acceleratie enig effect heeft. Als de beweging kleiner is dan de drempel, dan beweegt de muisaanwijzer alsof de acceleratie op #x was ingesteld. Dus als u kleine bewegingen maakt met het fysieke apparaat, dan is er geen enkele versnelling, waardoor u meer controle hebt over de muisaanwijzer. Bij grotere bewegingen van het fysieke apparaat kunt u de muisaanwijzer snel naar andere gebieden op het scherm brengen
Ngưỡng này là khoảng cách ít nhất con trỏ nên di chuyển trên màn hình trước khi tính năng tăng tốc độ có tác động. Nếu cách di chuyển là nhỏ hơn giá trị ngưỡng, con trỏ di chuyển như thể giá trị tăng tốc độ là #X; vì vậy, nếu bạn di chuyển một ít thiết bị vật lý, không có tăng tốc độ, cho bạn khả năng điều khiển con trỏ chuột một cách hữu hiệu. Khi bạn di chuyển nhiều thiết bị vật lý, bạn có thể di chuyển con trỏ một cách nhanh tới vùng khác nhau trên màn hình
Aangezien we geen betalingen lager dan de drempel verwerken, kunnen uitgevers pas een betaalmethode selecteren nadat hun inkomsten dit bedrag hebben bereikt.
Vì chúng tôi không bao giờ phát hành thanh toán dưới ngưỡng này, nên chúng tôi không cho phép nhà xuất bản chọn hình thức thanh toán cho đến khi thu nhập của họ đã đạt đến số tiền này.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drempel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.