dresor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dresor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dresor trong Tiếng Rumani.

Từ dresor trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người dạy, huấn luyện viên, giày đế mềm, người thuần hóa, người huấn luyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dresor

người dạy

(trainer)

huấn luyện viên

(trainer)

giày đế mềm

(trainer)

người thuần hóa

người huấn luyện

(trainer)

Xem thêm ví dụ

El este, de asemenea, dresorul şi cel care întăreşte perechea de cai şi fiecare cal în parte.
Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.
Fiecare școală era un mare cort de circ, iar ierarhia cobora de la acrobați la dresorii de lei, de la clauni la oameni de decor, toți, la mile depărtare de noi.
Mỗi trường học đều có một nhóm xiếc thú và phân chia giai cấp từ người làm xiếc đến gã huấn luyện sư tử, từ anh hề cho đến những kẻ phụ việc, tất cả chúng đều khác hẳn chúng ta.
18 Dresorul menţionat la început a supravieţuit atacului acelui tigru.
18 Người dạy thú được đề cập ở đầu bài đã sống sót sau cuộc tấn công của con hổ Bengal.
Se întâmplase ceva cu dresorul de lei.
Có chuyện xảy ra với người nuôi hổ.
Am trecut de la imaginea Indiei ca ţară a fachirilor întinși pe paturi de cuie şi de dresori de şerpi cu iluzia funiei indiene, la imaginea Indiei ca ţară de genii matematice, vrăjitori în computere, gurus în software.
Ta thấy hình ảnh của Ấn Độ đã chuyển từ vương quốc của đạo sĩ nằm trên giường đinh, đến nghề dụ rắn bằng dây của Ấn Độ, đến hình ảnh một Ấn Độ quê hương của thần đồng toán học, pháp sư máy tính và phù thủy phần mềm.
Asemenea metode au fost folosite de către dresorii de circ, deşi ei nu prea au acces la mări agitate.
Các phương pháp tương tự được sử dụng từ lâu bởi người huấn luyện trong rạc xiếc, chúng phải được luyện tập thói quen ở biển cả.
Soţia mea nu are nevoie de hrană - e un dresor foarte bun, mult mai bun decât sunt eu.
Vợ tôi không cần nhử, vì bà ấy dạy chó rất giỏi, giỏi hơn tôi nhiều.
Acest atac a venit pe neaşteptate, iar dresorul nu a fost pregătit să-i facă faţă.
Cuộc tấn công ấy hoàn toàn bất ngờ và người dạy thú không kịp phản ứng.
Când, în final, leul a slăbit strânsoarea, dresorul a căzut la podea nemișcat.
Khi con sư tử thả lỏng hàm của mình, Người nuôi sư tử ngã xuống đất, bất động.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dresor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.