drie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drie trong Tiếng Hà Lan.

Từ drie trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ba, tam, bà, số ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drie

ba

adjective noun numeral (telwoord)

Hij kwam mij bezoeken drie dagen voor zijn vertrek naar Afrika.
Anh ấy đến gặp tôi ba ngày trước khi anh ấy đi châu Phi.

tam

numeral

Er waren drie hoge treden.
Nơi đó có bậc tam cấp khá cao.

Cardinal number

Toen gingen drie van haar identiteiten ineens zien.
Sau đó 3 bản thể của ấy có thể nhìn thấy được.

số ba

noun (Het getal 3)

Analysevragen beogen doorgaans minimaal een van de volgende drie doelen.
Phân tích những câu hỏi thường đáp ứng ít nhất cho một trong số ba mục đích.

Xem thêm ví dụ

BIJNA een miljoen mensen werden in de afgelopen drie jaar door Jehovah’s Getuigen gedoopt.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
Een vrouw met haar drie kinderen tijdens de Grote Crisis van de jaren dertig
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
Het is nog geen tien over drie.
Vẫn chưa tới 3 giờ 10.
Drie en een halve week.
3 tuần rưỡi.
Donkere krullen op drie uur.
Tóc quăng đen, hướng 3 giờ.
Deze mens heeft geluk, want als je twee letters te kort schiet in deze combinatie - twee letters van onze drie miljard - dan zal je aan een vreselijke ziekte lijden: taaislijmziekte.
Đó là một người may mắn, bởi vì nếu bạn thiếu chỉ 2 chữ cái trong dãy đó 2 chữ cái trong 3 tỷ chữ cái anh ta sẽ mắc một căn bệnh ghê gớm: chứng sơ hóa u nang.
Ze geraakten alle drie betrokken bij de Oorlog van de Liga van Kamerijk in 1508.
Tất cả ba đã tham gia trong cuộc chiến tranh của Liên đoàn Cambrai năm 1508.
De drie belangrijkste Chinese versies zijn de H-5-bommenwerper, gevolgd door de HJ-5-trainer en de H-5R (HZ-5)-langeafstandsverkenner (in verhouding tot de verkennerversie van de Shenyang J-6) en later nog de HD-5 voor elektronische oorlogvoering en informatieverzameling.
Ba phiên bản chính của Trung Quốc là H-5 ném bom, HJ-5 huấn luyện, và H-5R (HZ-5) trinh sát tầm xa (so sánh với phiên bản trinh sát Shenyang J-6), và sau này là phiên bản HD-5 ECM/ESM.
Wij komen niet in verband met een rechtszaak, en ons bezoek zal niet langer dan drie minuten duren.”
Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”.
De drie-eenheid van teven, verenigd in hun haat.
Bộ ba con phò, hợp lại trong sự ghen ghét.
Stap drie is het identificeren van de ster op de voorkant van het apparaat.
Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị.
Analytics geeft standaard drie aanbevelingen weer.
Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất.
Een netwerktap heeft minstens drie poorten: een poort A, een poort B en een monitoring poort.
Network tap có (ít nhất) ba cổng: cổng A, cổng B và cổng monitor.
Ik kan drie boilers doneren maar iemand moet ze komen ophalen.
Tôi có thể cho đi 3 ấm nấu nước, nhưng phải có ai đến lấy chúng.
Vraag de cursisten te bedenken hoe ze met behulp van de drie beginselen op het bord vol vertrouwen op de opmerking van hun vriend kunnen reageren.
Yêu cầu học viên xem xét cách họ có thể sử dụng ba nguyên tắc được viết ở trên bảng để trả lời một cách tự tin cho câu hỏi của người bạn của họ.
Drie en een half jaar geleden, toen we deze omgebouwde, zelfrijdende auto's van Lexus testten, deden ze het zo goed dat we ze aan andere Googlers gaven om erachter te komen wat zij dachten van de ervaring.
Cách đây ba năm rưỡi, khi chúng tôi có những chiếc Lexus, được cải tiến thử nghiệm thành xe tự lái, chúng hoạt động tốt, chúng tôi bảo những đồng nghiệp khác nói xem họ nghĩ gì về thành công này.
Ontstaan als de Hoge Autoriteit in de Europese Gemeenschap voor Kolen en Staal, onderging de Commissie door de jaren heen meerdere veranderingen in macht en samenstelling onder verscheidene voorzitters, en in drie Gemeenschappen.
Bắt đầu từ năm 1951 dưới tên Giới chức cấp cao trong Cộng đồng Than Thép châu Âu, Ủy ban đã trải qua nhiều sự thay đổi về quyền hành và cơ cấu dưới thời các chủ tịch bao gồm 3 Cộng đồng.
Om drie uur is er'n wapenstilstand.
( Tiếng Đức ) Yêu cầu được chấp thuận.
Het beeld is de referentie en het verbindt de identiteit van Leonardo met die drie andere gezichten.
Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia.
Je hebt drie rollen nodig voor de getallen.
Phải có ba cuộn giấy mới tạo thành những con số.
Dit tijdschrift weerlegt drie veelgehoorde leugens over God die het voor sommigen moeilijk hebben gemaakt van hem te houden.”
Tạp chí này cho biết ba sự dạy dỗ phổ biến không đúng về Thượng Đế, cản trở người ta đến gần ngài”.
Nummer drie: maak het iedereen soms naar hun zin.
Số ba, làm mọi người vui lòng trong vài thời điểm.
Lawrence, Alfred bouwde die 5 zodat het de drie wetten kon overtreden.
Lawrence, Alfred đã chế tạo 1 người máy có thể không tuân theo 3 điều luật.
Berekeningen op het handschrift wijzen uit dat de auteur ernaar streefde om groepjes van drie hoofdstukken te vormen van 9600 woorden per groepje.
Thành quả của cuộc kết tập của phái Thuyết nhất thiết hữu bộ là 3 bộ luận bằng chữ Phạn gồm 300 ngàn bài kệ và 9.6 triệu từ được khắc trên các lá đồng.
Het plan zou in drie fases worden uitgevoerd.
Dự án sẽ được thực hiện theo ba giai đoạn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.