drijfveer trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drijfveer trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drijfveer trong Tiếng Hà Lan.

Từ drijfveer trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là động cơ, 動機, lò xo, lý do, nguyên nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drijfveer

động cơ

(incentive)

動機

(motive)

lò xo

(spring)

lý do

(account)

nguyên nhân

(account)

Xem thêm ví dụ

Maar ik zal afsluiten door te zeggen dat we miljoenen jaren geleden, drie elementaire drijfveren ontwikkelden: de seks drijfveer, romantische liefde en gehechtheid aan een langetermijnpartner.
Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời.
Hoewel dit beslist een natuurlijke en krachtige drijfveer is, moedigt de bijbel ons aan verder te kijken dan alleen het uiterlijk wanneer wij een huwelijk overwegen.
Dù điều này chắc chắn là một động lực tự nhiên và mãnh liệt, nhưng Kinh Thánh khuyến khích chúng ta nhìn xa hơn dáng vẻ bề ngoài khi tính chuyện hôn nhân.
Een groot " schop me " - teken voor een erg lief meisje die voor zichzelf een drijfveer vond.
Lũ khốn nào đó đã để ý đến một cô gái xinh đẹp với 1 lý do nào đó.
5 Een voorbeeld uit voorchristelijke tijden laat duidelijk zien wat de juiste drijfveer is om inschikkelijk te zijn.
5 Nhường nhịn cũng hàm ý là không khăng khăng giữ quyền của mình.
Geld is nooit de drijfveer geweest.
Có nghĩa, tiền chưa bao giờ là động lực.
Er bestaan veel theorieën over de drijfveren tot zelfdoding.
Có nhiều lý thuyết về các động cơ thúc đẩy một người tự tử.
Terwijl jouw belangrijkste drijfveer geld lijkt te zijn.
Nhưng mối quan tâm chính của ông có vẻ từ đầu đến cuối đều là chuyện tiền bạc.
7 Het is een gebiedende plicht die wij verschuldigd zijn aan God, aan de engelen, met wie wij zullen worden voorgeleid, en ook aan onszelf, aan onze vrouwen en kinderen, die gedwongen zijn zich in smart, verdriet en zorgen te buigen onder de uiterst verdoemelijke hand van moord, tirannie en verdrukking, gesteund en aangespoord en gehandhaafd door de invloed van die geest die de geloofsbelijdenissen van de vaders — die leugens hebben geërfd — zo sterk op het hart van de kinderen heeft vastgeklonken en de wereld met verwarring heeft vervuld en steeds sterker is geworden en nu bij uitstek de drijfveer is van alle verdorvenheid; en de gehele aaarde kreunt onder de last van zijn ongerechtigheid.
7 Đó là một bổn phận khẩn thiết mà chúng ta cần phải có đối với Thượng Đế, đối với các vị thiên sứ, là những vị mà chúng ta sẽ được đem về đứng chung, và cũng đối với chính chúng ta, đối với vợ con chúng ta, là những người phải chịu bao nỗi đau buồn, khốn khổ, và lo âu, dưới bàn tay sát nhân, độc tài và áp bức đáng bị nguyền rủa nhất, mà được hỗ trợ, thúc giục và duy trì bởi ảnh hưởng của một tinh thần đã gắn liền với những tín ngưỡng của tổ phụ, là những người đã thừa hưởng những lời dối trá và gieo vào lòng con cháu, và làm cho thế gian tràn đầy sự hỗn độn, và càng ngày càng trở nên mạnh mẽ hơn, đến nỗi ngày nay nó trở thành nguyên do của mọi sự sa đọa, và toàn thể athế gian này phải rên xiết dưới sức mạnh của những sự bất chính do nó gây ra.
6:3, 4). En als liefde nu eens niet de drijfveer is waarom hij aan de velddienst deelneemt?
Nói gì nếu người đó tham gia vào công việc rao giảng nhưng không phải do sự yêu thương thúc đẩy?
Ten tweede: als je eenmaal weet wat je drijfveer is en je ontdekt je ware drijfveer -- dan kom je bij je innerlijke kaart: wat zijn de overtuigingen die je vertellen hoe je die behoeften kan vervullen.
Thứ hai, một khi bạn biết mục tiêu dẫn dắt bạn và bạn khám phá sự thật -- bạn không hình thành nó, bạn tìm ra nó -- sau đó bạn định ra bản đồ của mình: hệ thống những niềm tin đang chỉ bảo bạn cách thỏa mãn những nhu cầu đó.
En het is een van de leukere gevolgen van de uitwisseling, dat ze eigenlijk de drijfveer creëert voor meer specialisatie, wat weer leidt naar meer uitwisseling en zo verder.
Và đó là 1 trong những cái hay của việc trao đổi, nó còn tạo ra động lực cho việc chuyên môn hóa, và động lực cho những trao đổi sau này.
Productiviteit is de primaire drijfveer achter de welvaart van een samenleving.
Năng suất là động lực chính thúc đẩy sự phát triển của xã hội.
Er is een belangrijke drijfveer om onafhankelijk te worden van je ouders en je vrienden te imponeren tijdens je adolescentie.
Đó là một động lức quan trọng để trở nên độc lập khỏi cha mẹ và để gây ấn tượng của một trong những người bạn ở tuổi thanh thiếu niên.
We vielen de verkeerde drijfveer aan.
Chúng tôi đã tấn công sai người điều khiển.
Wat is hun drijfveer?
Điều gì thúc đẩy họ?
Het probleem van het Afrikaanse continent en het probleem met de hulpindustrie is dat het de drijfveren- structuur heeft verdraaid binnen de overheden in Afrika.
Vấn đề của Phi Châu và vấn đề của ngành công nghiệp viện trợ là nó bóp méo cấu trúc của những động cơ thúc đẩy chính phủ các nước Phi Châu đối mặt với thách thức.
Omdat zijn doen voortbrengt en de drijfveer achter doen is, zal onderwijs in het zijn het gedrag meer ten goede komen dan meer nadruk te leggen op het doen.
Vì sự thật lòng sinh ra hành động, và là động cơ nằm ở đằng sau hành động, nên việc giảng dạy về sự thật lòng sẽ cải tiến hành vi hữu hiệu hơn là tập trung vào điều họ làm để cải tiến hành vi.
Hebzucht en corruptie zijn de drijfveer.
Sự tham lam và tham nhũng là động lực mạnh mẽ.
Dat is mijn enige drijfveer.
Hàng ngày ta chỉ có ý nghĩ về việc này.
Ik zeg schuld, mijne heren, omdat schuldgevoel haar drijfveer was.
“Tôi nói tội lỗi, thưa quý vị, bởi vì chính tội lỗi đã thúc đẩy cô ta.
En deze Westerse drang naar consumptie is de voornaamste drijfveer van de internationale georganiseerde misdaad.
Và chính nhu cầu tiêu thụ của phương Tây là điểm động lực chính cho tội phạm có tổ chức quốc tế.
Liefde dient de drijfveer voor streng onderricht te zijn en maakt ook dat terechtwijzing gemakkelijker te aanvaarden is.
Tình yêu thương phải là động lực thúc đẩy cha mẹ khi sửa trị con cái mình; như thế sẽ giúp chúng dễ tiếp nhận sự sửa trị hơn.
De slachtoffers zijn niet je drijfveer.
Không phải nạn nhân chèo lái ông, Jason.
Het verkrijgen van rijkdom is geen drijfveer meer in ons leven.
Làm giầu không còn là động lực trong cuộc sống của chúng tôi.
Barnett Newman had de bekende uitspraak dat de drijfveer van moderne kunst is om schoonheid te vernietigen, omdat die als bourgeois of smaakloos beschouwd wordt.
Barnett Newman đã có một trích dẫn nổi tiếng rằng sự thúc đẩy của nghệ thuật hiện đại là mong muốn để phá hủy vẻ đẹp, vốn được coi là tư sản hay loè loẹt.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drijfveer trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.