drijven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drijven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drijven trong Tiếng Hà Lan.

Từ drijven trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drijven

nổi

verb

Ik blijf maar denken aan toen je in dat zwembad dreef.
Em cứ nhớ về cái cảnh anh trôi nổi trong cái hồ bơi đó.

Xem thêm ví dụ

Waar we, God weet het, de laatste tijd in onze overmoed van lijken weg te drijven.
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
Een paar vissers zagen ze drijven in de rivier.
Hai ngư dân đã thấy hươu trôi trên sông.
Een half schip blijft niet lang drijven.
Cậu cũng không thể nổi lâu trên một nửa con tàu.
Door haar aantrekkingskracht kan de aarde op een afstand van 150 miljoen kilometer een baan om de zon beschrijven zonder af te drijven of aangezogen te worden.
Nhờ trọng lực của mặt trời, trái đất có thể xoay quanh nó ở khoảng cách 150 triệu kilômét mà không từ từ dạt ra hay bị hút vô.
Maar door de spot te drijven met het leger van Jehovah’s volk bezegelt Goliath zijn eigen lot.
Tuy nhiên, khi sỉ nhục đội binh của dân Đức Giê-hô-va, Gô-li-át chẳng khác nào tự đào mồ chôn thân.
Daar wij Jehovah’s dienstknechten zijn, beoefenen wij geen afgoderij door onze eigen wil door te drijven maar doen wij vreugdevol de wil van God, terwijl wij de leiding van „de getrouwe en beleidvolle slaaf” aanvaarden en volledig met Jehovah’s organisatie samenwerken. — Mattheüs 24:45-47.
Chúng ta là tôi tớ Đức Giê-hô-va thì chẳng cố tâm làm theo ý riêng mình nhưng vui vẻ làm theo ý định của Đức Chúa Trời, nhận sự hướng dẫn của lớp người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” và hợp tác hết lòng với tổ chức của Đức Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 24:45-47).
Ik hield in om te watertrappelen en me te laten drijven, om zo mijn krachten te herwinnen.
Tôi ngừng bơi kiểu ếch và thả nổi, cố gắng lấy lại sức.
Europeanen mochten geen handel drijven in Koreaanse havens tot en met 1880 na Chr.
Người châu Âu không được phép buôn bán tại các cảng Triều Tiên cho tới tận những năm 1880.
Daarom ga je drijven
Cho nên chú mới luôn đi chăn dắt gia súc.
Natuurlijk geloven de meeste mensen in deze omgeving niet in God, en sommigen drijven zelfs openlijk de spot met het woord alleen al.”
Dĩ nhiên, phần đông thiên hạ chung quanh mình không tin đến Ông Trời, và một số người còn cười chế giễu khi nghe nói đến hai chữ đó”.
Daarna verhaalt hij dat de jonge Alexander "zijn dapperheid wilde tonen aan zijn vader", terwijl hij erin slaagde om de geallieerde Griekse linie te verbreken met zijn hetairoi, en uiteindelijk de geallieerde Griekse rechtervleugel op de vlucht kon drijven; ondertussen viel Philippos zelf de Griekse linkerflank aan en joeg deze ook op de vlucht.
Sau đó, ông kể lại rằng Alexandros trẻ tuổi, với khát vọng được biểu dương sức mạnh của mình trước mắt vua cha, đã cùng với đội cận binh của mình chọc thủng được phòng tuyến của liên quân Hy Lạp, và cuối cùng đã buộc đội hữu binh Hy Lạp phải tháo chạy; trong khi đó, Philippos II thân chinh tiến đánh đội tả binh Hy Lạp và cũng khiến cho họ phải bỏ chạy.
Of het nu dus gaat om spiegeleieren, zelfs als ze in het vet drijven, of om Knusperchen, hoewel enigszins geblakerd, als ik kook, voel ik mij een regelrechte held.
Vậy thì, giữa trứng chiên, ngay cả khi nó có quá nhiều dầu mỡ, và Knusperchen, ngay cả khi nó bị cháy, thì khi tôi nấu, tôi cũng cảm thấy khá anh hùng rồi.
Met heel mijn hart moedig ik jullie aan om de wereld terug te drijven.
Tôi hết lòng khuyến khích các em xin giúp chúng tôi đẩy lui thế gian.
10 Hij riep zijn 12 discipelen bij zich en gaf hun de macht om onreine geesten uit te drijven+ en om elke ziekte en elke kwaal te genezen.
10 Chúa Giê-su gọi 12 môn đồ đến, ban cho họ quyền trên các tà thần+ để đuổi chúng và chữa mọi thứ bệnh tật.
Hij zou drijven.
Nó sẽ nổi trên mặt nước.
Handelaars in dood en verderf, de wapenfabrikanten, blijven de omvangrijkste handel op aarde drijven.
Những kẻ buôn bán và chế tạo vũ khí vẫn tiếp tục hoạt động trong ngành thương mại lớn nhất trên đất.
Ze zien een paar badeendjes en leren dat die drijven, of een paar ballen en leren dat die stuiteren.
Chúng thấy vài con vịt cao su và học được rằng vịt cao su nổi, hoặc thấy vài trái bóng và học được rằng bóng nảy lên được.
Sommige feministische denkers zien helemaal niets in het traditionele gezinsleven, omdat het vrouwen klein zou houden en ze de niet aflatende eisen van het opvoeden van kinderen een vorm van uitbuiting vinden.8 Zij drijven de spot met wat zij het ‘vrouwonvriendelijke loopbaantraject’ noemen.
Một số người coi thường việc nội trợ, tranh luận rằng việc này hạ nhục phụ nữ và nhu cầu liên tục của việc nuôi dưỡng con cái là một hình thức bóc lột.8 Họ nhạo báng điều họ gọi là “con đường của người mẹ” như là một nghề nghiệp.
Om deze machtige demon uit te drijven was een sterk geloof nodig, samen met een gebed waarin werd gevraagd om Gods kracht.
Họ cần có đức tin mạnh và cầu xin Đức Chúa Trời ban quyền năng thì mới đuổi được loại quỷ mạnh sức ấy.
Ronnie draagt Emily de zee in en we drijven allemaal een tijdje op de golven.
Ronnie bế Emily xuống nước, chúng tôi trôi bồng bềnh trên sóng một lúc.
Bijna ongemerkt drijven ze af in de richting van zonde.
Hầu như không thể nhận thấy, họ bị lôi cuốn vào tội lỗi.
De reusachtige ijsblokken drijven niet meer op water... en kunnen elk moment instorten.
Những khối băng khổng lồ không còn được nước hỗ trợ nên có thể sập xuống bất cứ lúc nào.
Zelfs in de dood, zochten ze om hun plicht te vervullen door ons vaartuig meer te laten drijven.
Kể cả khi đã chết, họ vẫ cố gắng hoàn thành nhiệm vụ giữ con tàu của chúng tôi không bị chìm.
In plaats van zijn zin door te drijven, zal een vredestichter gebedsvol het standpunt van zijn broeder beschouwen.
Thay vì khăng khăng đòi theo cách mình, người sẽ thực tâm suy xét quan điểm của các anh khác.
We kwamen hier in de hoop handel te drijven.
Chúng tôi tới đây với hy vọng trao đổi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drijven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.