droegen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ droegen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ droegen trong Tiếng Hà Lan.
Từ droegen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dùng mòn, đội, dùng được, bị mòn, sự mang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ droegen
dùng mòn(wore) |
đội(wore) |
dùng được(wore) |
bị mòn(wore) |
sự mang(wore) |
Xem thêm ví dụ
Jezus droeg bereidwillig de straf voor onze zonden — de dood (Jesaja 53:4, 5; Johannes 10:17, 18). Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6). |
Hij vroeg een minderactieve broeder in de wijk, Ernest Skinner, om hulp bij de heractivering van de 29 volwassen broeders in de wijk die het ambt van leraar in het Aäronisch priesterschap droegen, en die mannen ertoe te brengen om met hun gezin naar de tempel te gaan. Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ. |
De kracht van de bekering en het getuigenis van Abish droeg bij tot het omvormen van de hele samenleving. Quyền năng của sự cải đạo và chứng ngôn của A Bích là công cụ để thay đổi toàn thể một xã hội. |
In ieder geval heeft de christelijke boodschap zich zo ver verbreid dat de apostel Paulus kon zeggen dat ’ze vrucht droeg en toenam in de gehele wereld’, dat wil zeggen tot in de verafgelegen gebieden van de destijds bekende wereld (Kolossenzen 1:6). Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6. |
Ze droeg haar leven aan God op en werd gedoopt. Cô dâng mình cho Đức Chúa Trời và làm báp têm. |
En wij droegen natuurlijk altijd een tijdschriftentas*, die ons als Jehovah’s Getuigen identificeerde. Và dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Ze wist zelf dat een man die ze nog nooit ontmoet had, maar van wie ze wist dat hij de levende profeet van God was, de sleutels droeg om die verzegelbevoegdheid te verlenen. Bà ấy tự mình biết được rằng các chìa khóa của quyền năng gắn bó đó đã được một người mà bà chưa bao giờ gặp nắm giữ và chính bà cũng chưa biết đó là vị tiên tri tại thế của Thượng Đế. |
Iedereen droeg bij ’zoals hij in zijn hart had besloten, niet met tegenzin of onder dwang, want God heeft een blijmoedige gever lief’ (2 Korinthiërs 9:7). Mỗi người đóng góp “theo lòng mình đã định, không miễn cưỡng hay bị ép buộc, vì Đức Chúa Trời yêu thương người nào hiến tặng một cách vui lòng” (2 Cô-rinh-tô 9:7). |
5 Voordat de opgestane Jezus Christus naar de hemel opsteeg, verscheen hij aan zijn discipelen en droeg hij hun een belangrijk werk op. 5 Sau khi được sống lại, Chúa Giê-su đã hiện ra với các môn đồ và giao cho họ một công việc quan trọng, rồi ngài lên trời. |
Jezus droeg zijn volgelingen op die hulp te geven. Chúa Giê-su đã giao cho các môn đồ chân chính của ngài nhiệm vụ cung cấp sự giúp đỡ này. |
Jim maakte snel geestelijke vorderingen, droeg zich aan Jehovah op en werd gedoopt. Jim tiến bộ nhanh chóng về thiêng liêng, dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm. |
Daarom stopte ik met roken, kocht een aktetas en droeg mij aan de Grote God, Jehovah, op. Vì thế, tôi bỏ hút thuốc, mua một cái cặp và dâng mình cho Đức Chúa Trời Vĩ Đại, Đức Giê-hô-va. |
□ Welke factoren droegen bij tot het geweld in Noachs dagen? □ Các yếu tố nào góp phần đem lại sự hung bạo thời Nô-ê? |
7 Op die dag droeg David voor het eerst een danklied voor Jehovah bij dat hij liet zingen door Asaf+ en zijn broeders: 7 Vào ngày đó, lần đầu tiên Đa-vít đóng góp một bài hát cảm tạ Đức Giê-hô-va và chỉ dẫn A-sáp+ cùng các anh em của ông hát: |
Die droeg vrucht en was vol takken vanwege de overvloed aan water. Nó sai trĩu quả, cành lá sum suê nhờ nước dồi dào. |
Droeg ze de armband? Cô ấy có mang cái vòng tay nào sao? |
Maar later, in hotels of restaurants, waren sommige broeders en zusters, terwijl zij nog steeds hun lapelkaartjes droegen, gekleed in „mouwloze shirts, oude spijkerbroeken, korte broeken, en . . . buitenissige kleding die Gods volk niet past”. Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”. |
Iedereen droeg een wit opperkleed. Mỗi người đều mặc áo choàng màu trắng. |
Wij waren al vrienden toen jij nog luiers droeg. Anh ấy và tao là bạn khi mẹ mày còn lau mũi cho mày. |
En het droeg ertoe bij dat het heidendom de zogenaamd christelijke kerken binnendrong en dat de geestelijke gezindheid van de mensen werd aangetast. Nó giúp việc du nhập tập tục ngoại giáo vào các giáo hội có danh nghĩa là đạo Đấng Christ và hủy hoại tính thiêng liêng của nhiều người. |
Koreaanse ruiters droegen dus geen kleding die hun bewegingsvrijheid beperkte. Bởi thế, những người Hàn Quốc cưỡi ngựa tránh mặc bất cứ loại quần áo nào làm họ khó cử động. |
Constantijn droeg de heidense titel pontifex maximus (hoogste priester) en zag zichzelf als het hoofd van alle godsdiensten in zijn rijk. Constantine có tước vị ngoại giáo là pontifex maximus, hay thầy trưởng tế, và cho rằng mình là lãnh chúa của các tôn giáo trong vương quốc ông. |
De Griekse wiskunde droeg ook bij tot ideeën over de getaltheorie, wiskundige analyse, toegepaste wiskunde, en af en toe kwam men zelfs dicht bij de integraalrekening. Toán học Hy Lạp đã cống hiến cho ý tưởng về lý thuyết số, phân tích toán học, toán học ứng dụng, và tiếp cận gần đến tích phân. |
Ze droeg deze ketting op de dag van het huwelijk. Cô ta đeo chiếc vòng cổ này vào hôm đám cưới. |
Deze omstandigheden droegen bij tot de Franse Revolutie, waardoor koning Lodewijk XVI in 1793 naar de guillotine werd gebracht. Tình trạng này góp phần làm bùng nổ cuộc Cách Mạng Pháp và dẫn đến việc Vua Louis XVI bị xử chém vào năm 1793. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ droegen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.