droevig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ droevig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ droevig trong Tiếng Hà Lan.

Từ droevig trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ droevig

buồn

adjective (Zich mentaal onconfortabel voelend als er iets mis of verkeerd is.)

En dat vinden we ook erg droevig, zoals je ziet.
Và chúng tôi cũng cảm thấy buồn về điều đó.

Xem thêm ví dụ

Ik vertelde: als ik droevig ben, geeft mijn oma mij karateslagen.
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'.
Grote, droevige ogen en een lang, droevig verhaal.
Chắc là cổ có một đôi mắt buồn và một câu chuyện buồn.
Sméagols leven is'n droevig verhaal.
Đời Sméagol là câu chuyện buồn.
Zij willen niet tot de droevige handelwijze vervallen van de joden, over wie Paulus zei dat zij ’de waarheid van God hadden verruild voor de leugen’. — Romeinen 1:25, NW; Willibrordvertaling.
Họ không muốn mắc phải lối cư xử đáng trách của những người Do-thái, mà Phao-lô nói rằng “đã đổi lẽ thật Đức Chúa Trời lấy sự dối trá” (Rô-ma 1:25).
Het is echter een droevig feit dat de meeste mensen in deze tijd zich op de brede weg bevinden die naar de vernietiging voert (Matthéüs 7:13, 14).
Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14).
Droevig genoeg moest mijn moeder echter de laatste achttien maanden van haar leven wegens tuberculose, waarvoor destijds geen geneesmiddel bestond, het bed houden.
Nhưng buồn thay, mẹ mắc bệnh ho lao không có thuốc chữa vào thời ấy, nên đành phải nằm liệt giường trong suốt 18 tháng cuối cùng của đời mẹ.
Wat zegt Gods Woord over de droevige economische situatie van de religie en het gevolg ervan?
Kinh-thánh nói gì về tình-trạng kinh-tế của các tôn-giáo và hậu-quả của tình-trạng ấy ra sao?
Toen de seizoenen wisselden en het opnieuw tijd was om de dans te organiseren, zei een meisje dat Brianna heet: zei een meisje dat Brianna heet: "Mijn vader kan niet naar de dans komen, en deze hele toestand maakt me droevig."
Thời gian qua đi, lại đến lúc lên kế hoạch cho buổi khiêu vũ lần nữa, một cô bé tên Brianna lên tiếng, em nói: "Ba em không đến dự khiêu vũ được, chuyện này làm em buồn lắm."
Droevig genoeg kreeg John in 2004 te horen dat hij kanker had.
Đáng buồn là năm 2004, anh John được chẩn đoán là bị ung thư.
De basisakkoorden hebben we nog steeds: de tertsen, de grote terts, die we als vrolijk beschouwen, of de kleine terts, die we als droevig beschouwen.
Và những hợp âm cơ bản là những thứ vẫn theo suốt chúng ta, hợp âm ba, hoặc hợp âm trưởng, mà chúng ta nghĩ là vui sướng, hay âm thứ mà chúng ta nhận thấy như buồn rầu.
Ik verwachtte dat hij iets zou zeggen als "Ik zou droevig zijn, boos, kwaad of zo."
Tôi đã mong chờ rằng cậu sẽ nói những thứ như ừ thì cháu sẽ buồn, cháu sẽ bực mình, cháu sẽ tức, hay điều gì đó tương tự.
Droevig genoeg zijn enkele christelijke jongeren door zogenaamde vrienden tot bijzonder ernstige misdragingen verleid.
Buồn thay, có vài tín đồ đấng Christ trẻ tuổi đã để cho những kẻ tự xưng là bạn bè lôi cuốn để phạm những hành vi xấu trầm trọng.
Droevig genoeg gaat sommige porno veel verder dan naaktscènes of beelden van een man en een vrouw die seks hebben.
Đáng buồn là, trên thực tế, có loại tài liệu khiêu dâm còn tồi tệ hơn những hình ảnh khỏa thân hoặc cảnh một cặp nam nữ đang quan hệ với nhau.
In het flesje zat een bijtend zuur, en droevig genoeg stierf de kleine Owen.
Cái chai ấy chứa một chất a-xít độc hại, và buồn thay, bé Owen đã chết.
15 Droevig genoeg besloten onze eerste ouders dat zij God als hun Regeerder niet nodig hadden en verkozen zij het onafhankelijk van hem te leven.
15 Đáng buồn thay, cha mẹ đầu tiên của chúng ta đã quyết định không cần đến sự cai trị của Đức Chúa Trời, và chọn sống độc lập với Ngài.
Dit is een droevige dag voor New York.
Đây là một ngày buồn của New York.
Droevig genoeg hebben sommige ouderlingen deze verhouding dermate veronachtzaamd dat zij tot het begaan van zonden zoals overspel zijn vervallen.
Tiếc thay vài trưởng-lão xem thường điều quan trọng này đến mức rơi vào tội-lỗi như phạm tội tà-dâm.
Het is zo mooi, maar droevig.
Nó quá đẹp, nhưng quá buồn.
Stel u het tafereel voor: Droevig gestemde, wenende weduwen vertelden de apostel hoe goed Dorkas was geweest en toonden hem die klederen als een bewijs van haar liefde en goedheid.
Hãy tưởng tượng đến cảnh đó: Những người đàn bà góa buồn rầu, nước mắt tuôn tràn kể lể với sứ đồ về cách Đô-ca đối xử nhơn từ như thế nào và cho ông xem chứng cớ về lòng yêu thương và nhơn từ của Đô-ca qua những quần áo nàng đã may.
15 Met het oog op de droevige situatie van de mensheid en de nabijheid van de ’oorlog van de grote dag van God de Almachtige’, Armageddon genaamd (Openbaring 16:14, 16), verklaren wij als Jehovah’s Getuigen het volgende:
15 “Đứng trước cảnh ngộ đau buồn của nhân loại và sự kiện ‘chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng’, tức là Ha-ma-ghê-đôn gần đến (Khải-huyền 16:14, 16), chúng ta là Nhân Chứng Giê-hô-va, biểu quyết rằng:
Jezus gebruikte die droevige gebeurtenis om een diepgaande les te leren.
Giê-su dùng tai nạn đáng thương tâm đó để dạy một bài học thâm thúy.
Welke droevige waarheid schreef Salomo, en wat leren we daarvan?
Sa-lô-môn đã ghi lại một sự thật đáng buồn nào, và điều này dạy chúng ta bài học gì?
Het zou inderdaad droevig zijn als het huidige leven — voor velen louter een moeizaam bestaan — alles zou zijn wat mensen kunnen verwachten.
Quả thật rất đáng buồn nếu đời sống hiện tại—một sự hiện hữu ngắn ngủi đối với nhiều người—là đời sống tốt nhất mà người ta có thể mong đợi.
Veel mensen die met afschuw vervuld zijn over de droevige staat waarin de moraal in de huidige wereld verkeert, denken wellicht verlangend terug aan de gemeenschapszin die in de tijd van hun ouders of grootouders bestond.
Nhiều người ghê tởm trước tình trạng đạo đức xấu xa trong thế giới ngày nay, họ có thể khao khát nghĩ đến tinh thần cộng đồng vào thời cha mẹ hay ông bà mình.
Droevig genoeg zeggen veel geestelijken van de christenheid dit.
Đáng buồn thay, nhiều người trong hàng giáo phẩm của các đạo tự xưng theo đấng Christ nói như thế.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ droevig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.