毒贩 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 毒贩 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 毒贩 trong Tiếng Trung.
Từ 毒贩 trong Tiếng Trung có các nghĩa là người đẩy, người đối xử, người xử sự, người ăn ở, cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 毒贩
người đẩy(pusher) |
người đối xử(dealer) |
người xử sự(dealer) |
người ăn ở(dealer) |
cái(dealer) |
Xem thêm ví dụ
这 家伙 是 个 毒贩 警察 杀手 Gã là một kẻ bán đá đấy, một thằng giết cớm. |
我在飞机上结识了几个毒贩,成立了一个贩毒集团。 Trên đường đi, tôi gặp những tên buôn ma túy khác, và chúng tôi hợp tác với nhau để buôn ma túy. |
另一次,一群毒贩用枪顶着我的头,还想把我吊死。 Dịp khác, một toán buôn ma túy chĩa súng vào đầu tôi và cố treo cổ tôi. |
我们 知道 你 弟弟 是 个 毒贩子 。 Chúng tôi biết em trai của anh là một tay buôn bán ma túy. |
正如一个初尝毒品的人可能会渐渐被毒贩控制,同样,一个只是试试去玩占星术的人,也可能会落入最大的骗子撒但手中,受到他操纵。 因此,所有爱上帝、爱真理的人,都必须弃绝占星术,并要听从圣经的这个劝告:“要憎恨邪恶,喜爱良善”。( Giống như người thử ma túy có thể lệ thuộc người bán ma túy, người thử xem bói có nguy cơ lệ thuộc kẻ đại bịp là Sa-tan. |
他 是 这 片儿 的 毒贩 头子 Hắn ta buôn ma túy ở đây. |
南边我们能看到非法采木, 毒贩子也想穿过国家公园 去巴西。 Chúng ta thấy việc chặt gỗ trái phép đến từ phía nam, và những kẻ buôn thuốc phiện cố gắng xuyên qua vùng này để đến Brazil. |
他们 说 我们 杀死 所有 的 毒贩 Bảo Columbia gửi đợt tiền thứ hai cho chúng ta. |
他们以生命之血构建人群地图记录了毒贩的所有活动。 Họ đang cùng nhau khoanh vùng những nơi hoạt động của bọn buôn ma túy |
我 听到 毒贩子 这么 称呼 你 Chị nghe từ thằng bán thuốc thôi. |
他们 干掉 香港 所有 的 毒贩 Bọn chúng đã giết hết tất cả trùm ma túy ở Hồng Kông. |
我经常在街上和毒贩打架,有好几次差点儿被他们杀了。 Tôi thường dính líu đến các cuộc ẩu đả ngoài đường phố với bọn buôn bán ma túy, nhiều lần những người này đã cố gắng giết tôi. |
他的父母饱受感情上的打击,家人要节衣缩食给他筹钱戒毒,丧心病狂的毒贩还不时上门要他们偿还欠下的毒品债。 Chẳng hạn, khi một trẻ vị thành niên ở Brazil bị nghiện ma túy, gia đình của em hết bình an. |
你们 在 三天 内 就 扳倒 了 一个 毒贩 还有 一个 腐败 的 官员 Chúng ta đã bắt được tên buôn ma túy trong vòng 3 ngày. Còn có 1 tên quan ăn hối lộ nữa. |
路加福音15:11-24)我后来成为毒贩,差点前途尽毁。 (Lu-ca 15:11-24) Tôi buôn ma túy và gần như hủy hoại cuộc đời mình. |
如果我们假设毒贩只负责大宗毒品批发的业务 当然现实不是这样 那么零售市场的销售额 依然在150~600亿美元之间 Nếu chúng ta cho là những kẻ nghiện ma tuý chỉ có thể bán buôn, điều mà chúng ta biết là sai trái, mà vẫn để lại cho bạn với doanh thu hàng năm của bất cứ nơi đâu từ 15 tỉ đến 60 tỉ đô la. |
你 弟弟 是 毒贩子 ! Em của anh là một tên buôn ma túy! |
实际上如果你能够探测到, 不管你用什么设备, 你都可以用这个设备从以色列 军方那里赚到一大笔钱, 他们一直在尝试探测哈马斯组织 挖的隧道, 美国海关和边防也都希望 探测毒贩的隧道。 Thực ra, nếu bạn có thể phát hiện ra đường hầm đang được đào, dù bạn đang sử dụng thiết bị gì, bạn có thể nhận được khối tiền từ thiết bị đó từ quân đội Israel, họ đang cố dò tìm ra các đường hầm của Hamas, và từ Hải quan Mỹ và lính Biên phòng họ đang cố dò tìm các đường hầm ma túy. |
因为 我 干掉 的 是 毒贩 和 皮条客 是 替天行道 Bởi vì anh đang giết mấy tên bán ma tuý và ma cô. |
每个人都在做他们自己的事 来换取他们想要的东西, 毒贩、强盗、血库都是这样。 Tất cả mọi người ở đó cứ chỉ làm những việc để kiếm những gì họ muốn, kẻ buôn ma túy, kẻ cướp, người buôn máu. |
认识真理前:毒贩 QUÁ KHỨ: BUÔN BÁN MA TÚY |
有一段时间,三个恶名昭著的毒贩跟我学习圣经。 Tôi đã hướng dẫn học hỏi Kinh Thánh trong một thời gian cho ba người buôn ma túy khét tiếng. |
Ethan Nadelmann:Chris,最近所发生最让人惊喜的事 就是我碰到越来越多的人 那些失去兄弟姐妹或者子女 因为亲人滥用药物的人 在10年前的话,他们只是会说: 把毒贩们排成一排拉出去枪毙了吧, 这就会解决问题。 Ethan Nadelmann: Chris, điều thú vị nhất gần đây là tôi càng ngày càng gặp nhiều người đã từng mất người thân vì dùng thuốc quá liều, và 10 năm trước, họ chỉ muốn túm cổ bọn bán thuốc phiện và bắn bỏ, vậy là xong. |
干掉那些杀手后,山姆从他们的头儿德米特里·格拉姆科斯那儿逼问出毒贩安德烈科本与女儿莎拉的死有关。 Sam giết họ và tra khảo kẻ cầm đầu, Dmitri Gramkos, biết rằng kẻ buôn lậu ma túy Andriy Kobin có trách nhiệm trong cái chết của con gái Sam, Sarah. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 毒贩 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.