端庄 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 端庄 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 端庄 trong Tiếng Trung.

Từ 端庄 trong Tiếng Trung có các nghĩa là xứng đáng, xứng, đáng, chức vị cao, trấn tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 端庄

xứng đáng

(dignified)

xứng

(dignified)

đáng

(dignified)

chức vị cao

(dignity)

trấn tĩnh

(composed)

Xem thêm ví dụ

衣着打扮要端庄得体
Hãy khiêm tốn trong cách ăn mặc và trang sức
使属上帝的女子赢得别人恒久敬爱的乃是谦逊、信心、端庄一类的美德。——诗篇37:11;希伯来书11:11,31,35;箴言11:2。
Lòng nhu mì, đức tin, sự khiêm tốn, ấy là những điều làm người nữ trong Chúa được yêu thương lâu bền (Thi-thiên 37:11; Hê-bơ-rơ 11:11, 31, 35; Châm-ngôn 11:2).
见证人的衣着比较端庄,他们都为人忠实,彬彬有礼。
Các Nhân-chứng ăn mặc trang nhã hơn, và họ là người lương thiện và lễ phép.
遇见你和你的朋友,看到你们衣着整齐端庄,就猜想你们一定是刚参加完非常特别的聚会。
Khi thấy anh ăn mặc lịch sự, chúng tôi nghĩ chắc anh vừa tham dự một buổi lễ đặc biệt nào đó.
我们在基督徒集会里衣着端庄,行为良好,就是尊重耶和华上帝,尊重他的崇拜,也尊重信徒同工。
Qua lối phục sức và tư cách thích hợp tại các buổi họp, chúng ta làm vinh hiển Giê-hô-va Đức Chúa Trời và sự thờ phượng Ngài, đồng thời tỏ lòng trân trọng đối với các anh em đồng đạo.
▪ 定出招待员及传递饼和酒的人选,让他们明白有关的职责和聚会举行的程序,并请他们注意衣着要端庄得体。
▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu. Cho họ biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc lịch sự nghiêm trang.
你 再也 找不出 比 她 更 端庄 的 皇后 更 慈爱 的 母亲
Nàng sẽ không bao giờ thấy một nữ hoàng đoan trang hơn, hay một người mẹ từ bi hơn họ.
第4周:我会穿着端庄,尊重神所赐给我的身体。
Tuần Lễ thứ 4: Khi ăn mặc trang nhã, tôi tôn trọng thân thể mình là món quà từ Thượng Đế.
■ 服装整齐端庄,显出健全的思想。
■ Thể hiện tính khiêm tốn là điều phản ánh trí óc sáng suốt.
第二,圣经勉励我们要衣着端庄,反映谦逊和健全的思想。
Thứ hai, Kinh Thánh khuyên chúng ta trau dồi tính khiêm tốn và biết suy xét.
衣着打扮端庄得体
Nghiêm túc trong cách phục sức
基督徒的衣着应当端庄得体,适合当时的场合
Quần áo của tín đồ đấng Christ nên được tươm tất, khiêm tốn và thích hợp cho hoàn cảnh
6 我们是至高主宰耶和华的仆人,如果我们衣着整齐干净又端庄,而且适当地打扮自己,别人可能会比较尊重我们,也可能会想要认识上帝。
6 Nếu chúng ta có kiểu tóc và cách ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, khiêm tốn và chỉnh tề, có lẽ người khác sẽ tôn trọng chúng ta hơn khi chúng ta tiếp xúc với họ với tư cách là những người phục vụ Chúa Tối Thượng Giê-hô-va.
多2:3-5)组织出版的书刊所登载的图片,也可以说明端庄得体的衣着该是怎样的。
Cha mẹ tin kính có thể hướng dẫn con cái.
最好穿端庄得体、尺码合适的鞋,这样就可以安全地上下斜坡、楼梯或走过有缝隙的地方。
Mỗi năm đều có người bị thương do mang giày dép không thích hợp, nhất là loại cao gót.
在我遇过的人当中,他们是最清洁、最规矩、最端庄、最善良的。”
Họ là những người sạch sẽ nhất, tư cách đứng đắn, ăn mặc khiêm tốn và đáng mến nhất mà tôi từng gặp”.
彼得前书3:3,4)既然圣经记下这些劝告,看来第一世纪有些基督徒可能需要在衣着和仪表方面端庄朴素一点。
Một lời khuyên như thế được ghi lại chắc hẳn là vì một số tín đồ đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất có lẽ thiếu đoan trang và cần thận trọng hơn trong việc phục sức.
▪ 安排招待员及传递饼和酒的弟兄,预先让他们明白有关的职责和聚会的程序。 请他们注意,衣着打扮要端庄得体。
▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu. Cho họ biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc lịch sự nghiêm trang.
“所以监督应该......好好地管理自己的家,儿女顺服端庄;(老实说,男子若不知道怎样管理自己的家,又怎能照料上帝的教会呢?)。”——提摩太前书3:2,4,5,《新世》。
“Vậy, người giám-thị cần...phải khéo cai-trị nhà riêng mình, giữ con-cái mình cho vâng-phục và ngay-thật trọn-vẹn; vì nếu có ai không biết cai-trị nhà riêng mình, thì làm sao cai-trị được Hội-thánh của Đức Chúa Trời?” (I Ti-mô-thê 3:2, 4, 5).
相反,如果我看到一个人穿得端庄又时尚,就会想‘我也想跟她一样’。”——娜塔琳
Trái lại, khi nhìn những bạn mặc đồ dễ thương nhưng đứng đắn, mình nghĩ thầm: ‘Mình cũng muốn người khác nhìn mình như thế’”.—Nataleine
你们这群人仁慈体贴,衣着端庄,而且深深尊重别人。”
Quý vị rất tử tế, ăn mặc lịch sự, và tôn trọng người khác”.
它也含有贞洁,“在衣着和行为上端庄得体”的意思。(
Hoặc, nói về tiết hạnh, chữ đó có thể có nghĩa “giữ sự đứng đắn về y phục và hạnh kiểm” (I Ti-mô-thê 2:9).
我们特别要在哪些场合穿着端庄得体呢?
Khi nào chúng ta cần đặc biệt ăn mặc một cách phù hợp?
希伯来书10:24,25)愿我们对基督徒的神圣集会总是表现尊重,不但经常参加聚会,也要衣着端庄,行为良好。
(Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Vì vậy, mong sao chúng ta luôn luôn xem trọng những cuộc họp thánh của chúng ta bằng cách đều đặn tham dự, ăn mặc thích hợp và có tư cách đúng đắn.
3 个人仪表 我们为人谦逊,衣着打扮端庄,就能为耶和华带来赞美。(
3 Ngoại diện: Cách chúng ta phục sức nhằm mang lại ngợi khen cho Đức Giê-hô-va đòi hỏi sự khiêm tốn.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 端庄 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.