duidelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ duidelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duidelijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ duidelijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là rõ ràng, trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ duidelijk

rõ ràng

adjective

Ik weet niet hoe ik dat moet bewijzen, aangezien het zo duidelijk is!
Tôi không biết phải trình bày thế nào, bởi vì nó đã quá rõ ràng rồi.

trong

adjective adposition

Je krijgt een pijl en boog en hebt duidelijk zicht op koning Ferrante.
Anh được đưa một cây cung và mũi tên và đứng trong tầm nhìn của vua Ferrante.

Xem thêm ví dụ

Je zult de voornaamste en dierbaarste geloofspunten als lid van De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen op een eenvoudige, duidelijke en diepzinnige manier kunnen uitleggen.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Herhaaldelijk hebben degenen die van huis tot huis gaan, de duidelijke bewijzen gezien dat engelen hen naar de mensen leiden die hongeren en dorsten naar rechtvaardigheid.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
In de profetie over de verwoesting van Jeruzalem wordt Jehovah duidelijk afgeschilderd als een God die ’zijn volk nieuwe dingen laat weten nog voordat ze uitspruiten’. — Jesaja 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Is dat duidelijk?
Cậu rõ chưa?
Chambers werd duidelijk gemanipuleerd door een onbekende persoon of personen om backstage te zijn zodat hij de perfecte schuldige is.
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo.
Deze oefeningen zijn essentieel om de cursisten duidelijk te maken dat de leerstellige verklaringen die ze leren ook in deze tijd van toepassing zijn.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
Lieve help, daar was het, luid en duidelijk, zeker.
Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy.
3 Het is duidelijk dat Jezus zijn apostelen vertelde dat zij naar de hemel zouden gaan om bij hem te zijn.
3 Rõ ràng Giê-su lúc đó nói với các sứ đồ của ngài rằng họ sẽ được đem đi lên trời để ở cùng với ngài.
Het lezen van Gods Woord opent onze geest en ons hart voor Jehovah’s gedachten en voornemens, en een duidelijk begrip hiervan geeft betekenis aan ons leven.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
Het is niet oneerlijk om, zoals Alma tegen Corianton, duidelijk de gevolgen van zondige keuzen en van een tekort aan bekering te noemen.
Thật là điều công bằng để được rõ ràng, như An Ma đã nói với Cô Ri An Tôn, về những hậu quả của những lựa chọn đầy tội lỗi và thiếu sự hối cải.
Maar in gedachten hoorde ik duidelijk de woorden: ‘Verwijs naar de New Era.’
Thế mà có những lời này đến với tâm trí tôi một cách rõ ràng: “Hãy nói đến tạp chí New Era.”
Ik had een scan om 7:30 ́s ochtends, en het liet duidelijk een tumor op mijn alvleesklier zien.
Tôi đã chụp cắt lớp lúc 7:30 sáng và thấy rõ ràng một khối u trong tuyến tụy.
Door menselijke genetische patronen over de hele wereld te vergelijken, vonden zij duidelijke aanwijzingen dat alle mensen een gemeenschappelijke voorouder hebben, een bron van het DNA van alle mensen die ooit hebben geleefd, met inbegrip van ons.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
De steeds actuelere vraag is duidelijk: staat u achter de leiders van de kerk in een wereld die steeds duisterder wordt zodat u het licht van Christus kunt verspreiden?
Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không?
6 Gods Wet voor Israël was voor mensen uit alle natiën iets goeds omdat ze de zondigheid van de mens duidelijk maakte, en de noodzaak aantoonde van een volmaakt slachtoffer om menselijke zonden eens en voor altijd te kunnen bedekken (Galaten 3:19; Hebreeën 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
Ze legt haar man tactvol maar duidelijk uit wat haar geweten haar toestaat en wat niet.
Chị khéo léo giải thích rõ ràng với chồng về những điều lương tâm cho phép chị làm và những điều chị không thể làm.
„De wetenschap dat Jehovah de aarde heeft geschapen en ons heeft ontworpen met het vermogen om van zijn schepping te genieten,” zegt Denielle, „maakt het voor mij duidelijk dat hij wil dat we gelukkig zijn.”
Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”.
Maak de moeder duidelijk dat dit de kans van 1 op het miljoen is.
Hãy chắc chắn rằng người mẹ hiểu cơ hội chỉ là một trên một triệu.
Negeer haar want ze is duidelijk gek.
Cứ bơ đi, rõ ràng ả bị điên mà.
Duidelijk.
Hiểu rồi.
Leg de cursisten de context van Alma 5 uit door duidelijk te maken dat Alma predikte onder het volk van Zarahemla, die waren als ‘schapen die geen herder hebben’ (Alma 5:37).
Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37).
De apostel Paulus schreef: „Zijn onzichtbare hoedanigheden worden van de schepping der wereld af duidelijk gezien, omdat ze worden waargenomen door middel van de dingen die gemaakt zijn, ja, zijn eeuwige kracht en Godheid” (Romeinen 1:20).
Sứ đồ Phao-lô viết: “Bởi những sự trọn lành của Ngài mắt không thấy được, tức là quyền-phép đời đời và bổn-tánh Ngài, thì từ buổi sáng-thế vẫn sờ-sờ như mắt xem-thấy, khi người ta xem-xét công-việc của Ngài” (Rô-ma 1:20).
Geen tienden betalen, is een duidelijke schending van Gods geboden.
Không nộp thuế thập phân rõ ràng là một sự vi phạm điều răn Đức Chúa Trời.
Het is duidelijk dat de meeste oosterlingen niet het christendom beoefenen, maar zij schijnen er geen bezwaar tegen te hebben Kerstmis te vieren.
Hiển nhiên, đa số người Đông Phương không thực hành đạo Đấng Christ, nhưng dường như họ chẳng phản đối việc mừng Lễ Giáng Sinh chút nào.
Stel enkele of alle van de volgende vragen om de cursisten deze beginselen verder duidelijk te maken:
Để giúp học sinh hiểu rõ hơn các nguyên tắc này, hãy hỏi một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây:

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duidelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.