duplicat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ duplicat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duplicat trong Tiếng Rumani.
Từ duplicat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bản sao, sinh sản, đồng gửi, sự sao lại, cc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ duplicat
bản sao(duplicate) |
sinh sản(reproduction) |
đồng gửi
|
sự sao lại(reproduction) |
cc
|
Xem thêm ví dụ
Pe vremea aceea, trebuia să închiriezi o sală de proiecție, să găseşti şi să plăteşti pentru duplicat şi pe proiecţionist. Công nghệ lúc đó đã khiến chúng ta phải thuê một rạp để xem, tìm và trả cho việc in tráng và người chiếu phim. |
Banda ce mi- ati dat- o e un duplicat Cuốn băng này chỉ là một bản sao |
& Duplică fila curentă & Tạo bản sao của thẻ hiện thời |
Duplicitatea este natura omului. ăn ở hai lòng là bản chất của con người. |
În câţiva ani, oamenii vor aduce vorba în treacăt despre filantropistul egomaniac care s-a duplicat pentru că s-a gândit că lumea are nevoie de mai mulţi ca el. Vài năm nữa, thiện hạ lại nói về một nhân cách siêu ích kỷ, kẻ đã tự nhân bản mình vì hắn ảo tưởng thế giới cần thật nhiều hắn nữa. |
Corpul său duplicate navigator nostru în detaliu precis. Nó là bản sao chính xác từng chi tiết cơ thể của hoa tiêu Ilia. |
De fapt, Jimmy a distrus duplicatul. Thực ra, Jimmy chỉ phá hủy bản sao. |
Dar dacă poti clona acel cal, poți avea atât avantajul participării la cursă cu un cal castrat cât si duplicatul lui identic din punct de vedere genetic gata pentru împerechere. Nhưng nếu bạn có thể sinh sản vô tính con ngựa đó, bạn sẽ có cả 2 lợi thế, vừa có một con ngựa thiến để chạy đua lại vừa có bản sao di truyền của nó để nhân giống. |
Poate aceste substante chimice pot fi utilizate în a duplica cresterea, iar atunci nu vom mai avea nevoie de o explozie a acceleratorului de particule. Có thế những hóa chất này có thể dùng để sao chép sự tăng trưởng và chúng ta sẽ không cần sự bộc phát của dây thần kinh gia tốc nữa |
Căutare fonturi duplicate Quét tìm phông trùng |
Haight a fost preşedinte de misiune în Scoţia, el a găsit locul unde se afla piatra cu inscripţia şi a făcut un duplicat care se află astăzi în Centrul de pregătire a misionarilor din Provo. Haight là chủ tịch phái bộ truyền giáo ở Scotland, ông đã thấy tảng đá nguyên thủy có khắc câu ấy và đã cho làm một tảng đá giống y như vậy mà hiện nay đang để tại Trung Tâm Huấn Luyện Truyền Giáo ở Provo, Utah. |
Al doilea, «contractul deschis», era un duplicat al celui legat şi sigilat, şi era destinat folosirii curente. Tờ thứ hai, ‘khế để ngỏ’, là bản sao của khế niêm phong hợp pháp, thường dùng để đọc và xem xét. |
De fapt, munca lui Ted D. McCord la Sunetul muzicii, a fost o altă inspirație majoră a filmului: „Juxtapunerea personajelor și ambianța, sau duplicatul modului în care acestea au jucat în termenii cinematografiei a fost briliantă în acest film.”, adaugă Giaimo. Ngoài ra, tác phẩm của Ted D. McCord trong phim The Sound of Music cũng là một nguồn ảnh hưởng chính khác tới Giaimo: "Cách các nhân vật được xếp đặt bên phong cảnh và về khía cạnh điện ảnh, cách chúng thể hiện trong bộ phim này thật tuyệt vời". |
Și chiar și cele mai mici funcții ale corpului sunt exact duplicate. Và thậm chí cả các chức năng cơ thể nhỏ nhất được nhân đội một cách chính xác. |
Fonturi duplicate Phông trùng |
Duplicatul va fi gata? Có thể làm một viên y chang không? |
Altă instanță a % # rulează deja. Doriți într-adevăr să deschideți altă instanță sau continuați lucrul în aceeași instanță? Rețineți că vizualizările duplicate sînt „ numai citire ” Một thể hiện % # khác cũng đang chạy: bạn thực sự muốn mở thể hiện thêm nữa, hoặc tiếp tục sử dụng thể hiện này? Ghi chú rằng ô xem trùng chỉ cho bạn có quyền đọc |
Gena este un replicator de viaţă lungă, existent sub forma unor numeroase duplicate. Gen là một thể tự sao sống lâu, sống dưới dạng nhiều bản sao kép. |
Așadar noi de fapt duplicăm genul de semnale pe care le aveți în nervul optic. Vì vậy chúng ta thực sự đang nhân bản các loại tín hiệu trên các dây thần kinh thị giác |
Dacă aș face așa ceva, n- aș avea nicio grijă pentru a fi somat pentru conținut duplicat. Nếu bạn đang làm như vậy thì sẽ không bao giờ phải lo rằng mình bị kêu là sao chép nội dung. |
Faptul de a crede că Îi putem face pe plac lui Dumnezeu şi, în acelaşi timp, de a accepta nesupunerea oamenilor nu înseamnă neutralitate, ci duplicitate sau făţărnicie ori faptul de a încerca să „[slujim] la doi stăpâni” (Matei 6:24; 3 Nefi 13:24). Việc nghĩ rằng một người có thể làm hài lòng Thượng Đế nhưng đồng thời thờ ơ trước sự bất tuân nào của loài người thì đó không phải là tình trạng trung lập mà là tráo trở hoặc cố gắng “làm tôi hai chủ” (Ma Thi Ơ 6:24; 3 Nê Phi 13:24). |
Dați clic pe acest buton pentru a alege fișierul care conține politici de modul. Aceste politici vor fi combinate cu cele existente. Înregistrările duplicate sînt ignorate Hãy nhắp vào cái nút này để chọn tập tin chứa các chính sách bổ sung. Những chính sách này sẽ được hoà trộn với những điều đã có. Mục nhập trùng nào bị bỏ qua |
Zâmbetul acela, experţii ştiu că trădează duplicitatea. Bây giờ trong kinh doanh nụ cười đó được gọi là " thú vui lừa đảo. " |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duplicat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.