dur trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dur trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dur trong Tiếng Rumani.
Từ dur trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khó, khó khăn, khó tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dur
khóadjective Slujba mea a fost mai dură decât îţi poţi imagina. Công việc của tôi khó khăn hơn bạn có thể tưởng tượng. |
khó khănadjective Slujba mea a fost mai dură decât îţi poţi imagina. Công việc của tôi khó khăn hơn bạn có thể tưởng tượng. |
khó tínhadjective să ştiţi că sunt foarte dur cu omologii mei— Bạn biết là tôi rất khó tính với các đối tác của mình |
Xem thêm ví dụ
O sută de ani mai târziu, seara în familie continuă să ne ajute să clădim familii care vor dura pentru eternitate. Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu. |
Tata nu era un tip prea militarist, dar îi părea rău că nu putuse lupta în al Doilea Război Mondial din cauza handicapului său, deşi l-au lăsat să treacă examenul fizic al armatei care dura câteva ore, până au ajuns chiar la ultimul test, cel al vederii. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Noi nu suntem reclamante, iar vizita noastră nu va dura mai mult de trei minute.“ Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”. |
Asta e dură. Thật cay nghiệt. |
(Râsete) Poate dura multă vreme. (Cười) Nó có thể tiếp diễn trong một thời gian dài. |
dar pare atât de dur. Nhưng có vẻ hơi khắc nghiệt với cô ấy. |
Atât de dură, încât nu simţi nimic. " Sắt đá " tới nỗi tỉ chẳng cảm thấy gì. |
Da, păi, ficatul meu e dur ca un bocanc vechi. Ừ thì, gan của tôi khỏe như một đôi bốt từ đời tám hoánh mà. |
Nu trebuie să fii atât de dură cu ei. Cậu không phải khắt khe với họ như vậy. |
I-am putea urmări, dar numai mandatele ar putea dura câteva săptămâni. Chúng ta có thể lần theo dấu nhưng nội cái Trát Tòa cũng tốn vài tuần |
Soarta a fost dură. Đã bỏ tôi. |
Mussolini şi fasccistii l-au obligat să fie dur. Chính là do Mussolini và đảng Phát-xít của ổng bắt buộc ổng phải khắc nghiệt. |
POTI SA-L CONCEDIEZI, SA-L LEGI DE PROCEDURI ADMINISTRATIVE PENTRU URMATORUL DECENIU, SA-L PUI LA INTEROGATORII DURE. Anh có thể sai thải ông ta, trói ông ta vào bàn giấy trong thập kỉ tới, đưa ông ta đi thẩm vấn gắt gao hơn. |
Când acei băieți Dragon vor fi mari, o să întâmpine o concurență dură în dragoste și pe piața muncii. Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên. |
Deși adesea pare dură și pretențioasă, este respectată și admirată, chiar și printre inamicii de moarte. Mặc dù thường thường nghiêm khắc và độc đoán, cô vẫn được tôn trọng và ngưỡng mộ, thậm chí bởi kẻ thù của cô. |
Oh, nu fi prea dură cu el. Ôi, đừng khó khăn với hắn quá. |
Sunt mai dure decat tipii pe care i-am lasat in puscarie! Họ còn khó chơi hơn những gã trong tù. |
Şi pentru că aveam arsuri pe 70% din corp, dura cam o oră. Vì tôi bị bỏng 70% cơ thể nên mất khoảng 1 tiếng tháo băng. |
Efectuează una din cele mai dure călătorii din lume, de 3.200 km, pentru a menţine pretenţiile Danemarcei asupra acestei zone. Họ đang thực hiện một trong những chuyến đi khó khăn nhất thế giới, một cuộc tuần tra 3.200 km để duy trì quyền của Đan Mạch với vùng đất hoang vu đầy giá trị này. |
Arsenal i-a prelungit contractul pe încă 2 ani, contract ce dura până în 2014. Arsenal đã ký với anh thêm hai năm nữa, kéo dài thời hạn đến năm 2014. |
3 Acum, ei nu îndrăzneau să-i ucidă, din cauza jurământului pe care ei îl făcuseră lui Limhi; dar i-au lovit peste aobraz şi au fost duri cu ei; şi au început să pună bpoveri grele pe spinările lor şi să-i mâne ca pe un măgar prost— 3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm— |
Trebuie sa le distrugem portavioanele si bazinele... nu conteaza cât va dura! Chúng ta phải tiêu diệt các mẫu hạm Mỹ và mọi ụ tàu của chúng không cần biết phải mất bao lâu! |
Nu va dura prea mult până temperatura lui Marte va începe să crească, probabil mai puţin de 20 de ani. Thật sự nó sẽ không mất quá lâu để nhiệt độ trên sao Hỏa bắt đầu tăng lên, có lẽ ít hơn 20 năm. |
Precum însuşi Pământul, care cunoaşte doar părţile dure ale luptei cu viaţă. Giống bản thân của trái đất, nó biết sự thật không thể bác bỏ của sự sống là chiến đấu với cái chết. |
În plus, poate că cei din jur ne îndeamnă să fim duri, să plătim cu aceeaşi monedă. Hơn nữa, những người xung quanh có thể khuyến khích chúng ta làm ngược lại. Họ khuyến khích phải “ăn miếng trả miếng”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dur trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.