duren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ duren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duren trong Tiếng Hà Lan.

Từ duren trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là tồn tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ duren

tồn tại

verb

Nu duurde de Atheense democratie natuurlijk niet lang.
Giờ, dĩ nhiên, nền dân chủ Athen đã không tồn tại lâu dài được.

Xem thêm ví dụ

Aanvankelijk kregen we de kringdienst in de hoofdstad van die deelstaat als toewijzing, maar die vreugde was van korte duur doordat Floriano opnieuw erg ziek werd.
Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng.
Wij komen niet in verband met een rechtszaak, en ons bezoek zal niet langer dan drie minuten duren.”
Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”.
Het kan een tijd duren voordat iemand die de waarheid geweld aandoet, ontmaskerd wordt, maar sta eens stil bij zijn toekomst.
Một người dối trá có thể tạm thời không bị vạch mặt, nhưng hãy xem tương lai của người đó.
‘Mijn zoon, vrede zij uw ziel; uw tegenspoed en uw ellende zullen slechts van korte duur zijn;
“Hỡi con của ta, bình yên cho tâm hồn ngươi; nghịch cảnh và những nỗi thống khổ của ngươi sẽ chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn mà thôi;
(Gelach) Dat kan lang duren. (Gelach)
(Cười) Nó có thể tiếp diễn trong một thời gian dài.
Hoewel dit heeft betekend dat hij heeft toegelaten dat de mensen een tijdlang ongelukkig waren, zal het resultaat op de lange duur voor alle met verstand begaafde schepselen in het universum eeuwig geluk betekenen.
Mặc dầu điều đó có nghĩa là Ngài cho phép có sự đau khổ một thời gian, nhưng thành quả lâu dài sẽ bảo đảm hạnh phúc đời đời cho tất cả những tạo vật thông minh trong vũ trụ.
Sommige dingen duren wél eeuwig.
Có những điều có thể tồn tại mãi mãi
Het zal jaren duren.
Nó cần nhiều năm trời.
Ik moedigde hen aan om hun eerste huwelijksreis vijftig jaar te laten duren, en om na vijftig jaar aan hun tweede huwelijksreis te beginnen.
Tôi mời họ làm cho tuần trăng mật đầu tiên của họ kéo dài 50 năm; rồi, sau 50 năm, bắt đầu tuần trăng mật thứ nhì của họ.
Wel duur.
Giá cả phải chăng.
Advertenties van dit type mogen maximaal vijftien seconden duren (twintig seconden in EMEA, India, Maleisië en Singapore).
Quảng cáo không thể bỏ qua có thời lượng tối đa 15 giây (20 giây đối với quảng cáo tại EMEA, Ấn Độ, Malaysia, Mexico và Singapore).
Let op: Het kan 24 tot 48 uur duren voordat uw badge beschikbaar is.
Xin lưu ý rằng có thể mất 24 đến 48 giờ để huy hiệu của bạn có sẵn.
Chip beloofde me dat't nu zeker zo lang als een liedje zou duren.
Và Chip hứa lần nây sẽ kéo dài bằng 1 bài hát.
Geweren zijn duur en moeilijk te krijgen.
Súng rất mắc tiền và khó kiếm.
Daarom is echte wasabi duur.
Nhu cầu về wasabi thật sự là rất cao.
Het kan tot 15 jaar duren om te bloeien.
Nó có thể mất đến 15 năm để ra hoa.
Waaruit blijkt dat Israëls waardering voor Gods machtige daden van korte duur was?
Điều gì cho thấy dân Y-sơ-ra-ên đã chóng quên những hành động quyền năng của Đức Chúa Trời?
Het kan maximaal vier uur duren voordat de logboeken zijn verwerkt en advertentievertoningen in de statistieken worden geregistreerd.
Việc xử lý các nhật ký và ghi lại số liệu thống kê cho một lượt hiển thị quảng cáo có thể mất tối đa bốn tiếng.
Het zal echt niet lang duren voor de temperatuur op Mars gaat stijgen, waarschijnlijk minder dan 20 jaar.
Thật sự nó sẽ không mất quá lâu để nhiệt độ trên sao Hỏa bắt đầu tăng lên, có lẽ ít hơn 20 năm.
Dit mag geen maanden duren.
Tôi không thể đối phó với những việc như thế này hàng tháng trời được.
Wanneer een bepaald niveau (de drempelwaarde) wordt overschreden, kan de RF-blootstelling en de bijbehorende stijging van temperatuur, afhankelijk van de duur van de blootstelling, ernstige gezondheidseffecten hebben, zoals een hitteberoerte en weefselschade (brandwonden).
Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng).
Nog wel even duren?
Vẫn nằm trong tương lai ư?
Maar veel diagnostische methodes voor kanker zijn invasief, duur, vaak onnauwkeurig en het kan erg lang duren voor je de resultaten krijgt.
Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả.
De bedragen worden meestal binnen drie werkdagen in uw Google Ads-account bijgeschreven, maar dit kan in sommige gevallen langer duren.
Khoản tiền thường sẽ được ghi có vào tài khoản Google Ads của bạn trong vòng 3 ngày làm việc, nhưng đôi khi có thể mất nhiều thời gian hơn.
Dat zal dus even duren.
Vì thế sẽ còn phải mất thời gian.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.