durf trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ durf trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ durf trong Tiếng Hà Lan.

Từ durf trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là can đảm, dũng cảm, Dũng sĩ, dũng khí, sự táo bạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ durf

can đảm

(courage)

dũng cảm

(bravery)

Dũng sĩ

(courage)

dũng khí

(courage)

sự táo bạo

(temerity)

Xem thêm ví dụ

Hoe durf je zulke leugens uit te kramen!
Sao trò dám nói dối trắng trợn vậy hả?
Hoe durf je?
Sao mi dám nói thế?
Hoe durf jij je meesters te trotseren?
Sao ngươi dám trái lệnh chủ?
Hoe durf je mij te sussen?
Sao cậu dám suỵt một cái suỵt?
Hoe durf je.
Sao anh dám!
Hoe durf je m'n oom zo aan te spreken?
Sao anh lại nói chuyện với chú em như vậy?
" De Spermacetti Whale gevonden door de Nantuckois, is een actief, felle dier, en vereist grote pakken en durf in de vissers. "
" Whale Spermacetti được tìm thấy bởi Nantuckois, là một động vật, hoạt động và khốc liệt, và yêu cầu địa chỉ rộng lớn và táo bạo trong các ngư dân ".
Ik durf nergens heen met die gemaskerde psychopaat in de buurt.
Tôi sợ phải đi ra ngoài khi mà tên điên đeo mặt nạ đang chạy ngoài đó.
'Misschien is het geen Engels begrijpt,'dacht Alice, ́Ik durf te zeggen het een Frans muis, dan komen met Willem de Veroveraar. ́ ( Want met al haar kennis van de geschiedenis, Alice had geen duidelijk idee hoe lang geleden iets gebeurd was. )
Có lẽ nó không hiểu tiếng Anh, Alice nghĩ, tôi thách thức it'sa Pháp chuột, đến với William the Conqueror. ́ ( Đối với tất cả các kiến thức của mình về lịch sử, Alice đã không có khái niệm rất rõ ràng cách đây bao lâu bất cứ điều gì đã xảy ra. )
Durf haar niet nog eens te noemen.
nhắc đến tên cô ấy lần nữa, anh thề có Chúa...
Hoe durf je hier te verschijnen?
Tôi không nghĩ anh còn dám gặp tôi.
Durf te zeggen: ’Dat weet ik niet.’
Đừng ngại nói: ‘Tôi không biết’.
Hoe durf je ons uit te dagen?
Sao ngươi dám chống lại bọn ta!
Durf jij Megamind uit te dagen?
Ngươi dám thách thức Megamind?
Hoe durf je?
Sao lại nói vậy?
Durf ervoor uit te komen.
Dám cho người khác biết mục đích đó.
" Hij is, naar mijn oordeel, de vierde slimste man in Londen, en durf ik ben niet zeker dat hij geen aanspraak op de derde plaats.
" Ông ấy là theo đánh giá của tôi, người đàn ông thứ tư thông minh nhất ở London, và vì dám Tôi không chắc chắn rằng ông đã không phải là một yêu cầu bồi thường để được thứ ba.
Ik denk niet dat de politie een vreugdedansje zal maken als ze dat horen... en jij ook niet, durf ik te wedden.’
Cảnh sát sẽ khó lòng mà nhảy cẫng lên vui sướng khi nghe được điều đó... và cháu cũng vậy, ta dám cá là như thế.”
Durf je dat te zweren op je leven?
Ngươi có thể giao cho ta cả cuộc sống của ngươi không?
Hoe durf je.
Ngươi dám!
Hoe durf je?
Sao mày dám?
Hoe durf je.
Sao mi dám?
Ik durf er niet eens aan te denken;
Em ghét nghĩ về điều đó.
Of durf je dat niet?
Hay anh sợ vãi đái rồi?
Ik durf wedden dat je de eerste natuurkenner bent die voet zet op deze eilanden.
Dám cá anh sẽ là nhà khoa học đầu tiên đặt chân lên đảo đó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ durf trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.